wstydzić się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wstydzić się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wstydzić się trong Tiếng Ba Lan.

Từ wstydzić się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hổ thẹn, thẹn, thẹn mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wstydzić się

hổ thẹn

adjective

Tylko ten, który wstydzi się tego, co robił.
Chỉ có những ai hổ thẹn với việc mình làm thôi.

thẹn

verb

Tylko ten, który wstydzi się tego, co robił.
Chỉ có những ai hổ thẹn với việc mình làm thôi.

thẹn mặt

verb

Xem thêm ví dụ

Wstydzę się swej frustracji.
Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.
I zacząłem się wstydzić tej części mnie, wstydziłem się być Afrykaninem.
Và tôi trở nên hổ thẹn vì con người khác, con người gốc Phi trong tôi.
Stój, wstydzę się.
Dừng lại, tôi thấy xấu hổ.
Wstydzisz się mnie?
sợ có người thấy cô đi với tôi?
4 Wstydź się, Sydonie, twierdzo nad morzem,
4 Hỡi Si-đôn là thành lũy của biển, hãy xấu hổ vì biển nói:
Wstydziłem się, dobrze?
Anh thấy hổ thẹn, hiểu chưa?
Poza tym wstydzą się takich spraw.
Các cô cũng rất nhạy cảm về các vấn đề này.
Ale w żaden sposób nie wstydzę się za niego.
Nhưng tôi không hề xấu hổ về hắn.
Wstydzisz się mnie
Ta làm xấu mặt con.
Wstydziłby się do końca życia.
Đó là một đều quá xấu hổ mà bố tôi phải mang theo suốt phần đời còn lại.
Wstydzę się nosić krótkie spodenki!
Con xấu hổ khi phải mặc quần xà lỏn.
15 Czy wstydzą się, że popełniali odrażające rzeczy?
15 Chúng có xấu hổ về chuyện ghê tởm mình đã làm không?
„Postawiła mi wysokie oceny i pochwaliła za to, że nie wstydzę się swoich przekonań.
Andrey nói: “Cô giáo cho em điểm cao và khen em đã không hổ thẹn nói lên đức tin vững chắc của em.
„Nie wstydzę się dobrej nowiny, jest ona przecież mocą Bożą ku wybawieniu każdego, kto wierzy” (Rzymian 1:16).
“Tôi không hổ thẹn về tin mừng; thật vậy, tin mừng là quyền năng của Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người có đức tin”.—Rô-ma 1:16.
Nigdy nie wstydź się modlić
Chớ bao giờ hổ thẹn cầu nguyện
Nie wstydźmy się prosić o pomoc w przezwyciężaniu naszych słabości
Chúng ta không cần phải ngượng khi yêu cầu sự giúp đỡ để vượt qua những yếu đuối của mình
Nie wstydzę się do tego przyznać.
Tôi không xấu hổ phải thừa nhận rằng khi tôi đến nhà tù, tôi sợ khiếp vía.
Wstydź się, Karim.
Anh nên thấy xấu hổ Karim.
Wstydź się.
Yeah, tự thấy xấu hổ đi.
Ale nie wstydzę się własnego ́ja'.
Nhưng tôi không e dè về bản ngã của mình nữa.
Nie wstydź się swoich poglądów (Psalm 119:46).
Đừng cảm thấy xấu hổ về lập trường của mình.—Thi-thiên 119:46.
Tak jak on nie wstydzą się wysławiać imienia Jehowy pośród zgromadzenia.
Giống như ngài, họ không hổ thẹn ca ngợi danh Đức Giê-hô-va giữa hội thánh.
Ale nie wstydzę się własnego 'ja'.
Nhưng tôi không e dè về bản ngã của mình nữa.
Kapulet Wstydź się, przynieść Juliet dalej; jej pan przyszedł.
Capulet xấu hổ, mang Juliet ra, chúa tể của cô là đến.
2 Żaden lojalny sługa Boży nie wstydzi się powiedzieć jak tamten ufny ojciec: Wierzę!
2 Giống như người cha đầy hy vọng của đứa trẻ đó, một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đã không hổ thẹn mà nói: “Tôi có đức tin!”

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wstydzić się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.