wydanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wydanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wydanie trong Tiếng Ba Lan.
Từ wydanie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phiên bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wydanie
phiên bảnnoun Problem w tym, że musi to być dokładnie to samo wydanie tej samej książki, której on użył. Vấn đề là nó phải cùng phiên bản với cuốn sách hắn dùng. |
Xem thêm ví dụ
11:19, Biblia Tysiąclecia, wydanie II). Podczas pełnienia tej służby głosiciele często dostrzegają wyraźne oznaki kierownictwa aniołów, którzy prowadzą ich do ludzi łaknących i pragnących sprawiedliwości. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia wzrost członkostwa i status Kościoła za rok kończący się 31 grudnia 2002: Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
3 Zgromadzonym słuchaczom, prawdę mówiąc, myśl o skrusze mogła się wydać zaskakująca. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
+ – debiutancki album piosenkarza oraz autora tekstów Eda Sheerana wydany 9 września 2011 roku przez Asylum Records i Atlantic Records. + (plus) là album phòng thu đầu tay của ca sĩ-người viết bài hát người Anh Ed Sheeran, được phát hành vào ngày 9 tháng 11 năm 2011 bởi Asylum Records và Atlantic Records. |
Po uzyskaniu sukcesu komercyjnego z dwóch pierwszych singli, "Smile" i "LDN", Allen zdecydowała się promować album poprzez wydanie singla "Littlest Things". Tiếp nối sự thành công của hai đĩa đơn đầu tiên, "Smile" và "LDN", Allen quyết định phát hành tiếp "Littlest Things" để quảng bá cho Alright, Still. |
To wiele wydanych pieniędzy podatników na sprawę, która tylko przyniosła korzyść. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
Według Biblii gdańskiej wydanej przez Brytyjskie i Zagraniczne Towarzystwo Biblijne czytamy tam: „Ci, co żyją, wiedzą, że umrzeć mają; ale umarli o niczem nie wiedzą, i nie mają więcej żadnej zapłaty, gdyż w zapamiętanie [zapomnienie] przyszła pamiątka ich. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Jak wobec tego miałaby wydać na świat doskonałe dziecko, Syna Bożego? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Wiosną ubiegłego roku wydaliśmy Virtual Choir 3. Tym razem mój utwór o nazwie "Water Night", Który tym razem wykonało prawie 4000 śpiewaków z 73 różnych krajów. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Nietrudno się domyślić, który z nich korzystał z instrukcji wydanej przez producenta. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia dane na temat wzrostu członkostwa i statusu Kościoła na 31 grudnia 2004 roku. Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
Więcej informacji można znaleźć w 15 rozdziale tej książki (Czego naprawdę uczy Biblia?), wydanej przez Świadków Jehowy. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
I zaproponowałem jej pracę w zamian za wydanie nazwiska kreta. Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián. |
W drugim tomie angielskiego wydania leksykonu Wnikliwe poznawanie Pism, na stronie 1118 wyjaśniono, że użyte tu greckie słowo parádosis jest rozumiane jako „przekaz ustny bądź pisemny”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Międzynarodowy Trybunał Karny wydał nakaz aresztowania prezydenta Sudanu Omara al-Baszira, oskarżanego o inspirowanie ludobójstwa w prowincji Darfur. Tòa án Hình sự Quốc tế (ICC) cáo buộc Tổng thống Sudan Omar al-Bashir tội diệt chủng tại Darfur. |
Lukaris postanowił wykorzystać tę nową sposobność i wydać tłumaczenie Biblii oraz traktaty teologiczne, by podnieść poziom oświaty wśród prawosławnych duchownych i laików. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
+ Syn Człowieczy właśnie ma być wydany w ręce grzeszników. + Này, Con Người sắp bị phản bội và nộp vào tay những kẻ tội lỗi! |
W dniu 24 marca owego roku Rada Ministrów Mołdawskiej SRR wydała dekret w sprawie konfiskaty i sprzedaży mienia deportowanych. Vào ngày 24 tháng 3, hội đồng bộ trưởng của Moldavia SSR ban hành một sắc lệnh tịch thu và bán tài sản của những người bị trục xuất. |
Książka Czego naprawdę uczy Biblia? została wydana niespełna dwa lata temu, ale jej nakład już przekroczył 48 milionów egzemplarzy w przeszło 150 językach. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Więcej informacji można znaleźć w 12 i 19 rozdziale tej książki (Czego naprawdę uczy Biblia?), wydanej przez Świadków Jehowy. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Wydanie honduraskie, co? " Phiên bản dành cho Hoduras " phải không? |
Wydał pracę nt. Họ đạo Bãi Giá NT. |
Co to znaczy ‛wydać niegodziwego człowieka Szatanowi ku zagładzie ciała, aby duch został wybawiony’? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
Krótko przypomnij w formie przemówienia wskazówki z następujących artykułów opublikowanych w niedawnych wydaniach Naszej Służby Królestwa: „Czy mógłbyś wyruszać do służby w niedziele?” Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?” |
Na przykład kiedyś podeszła do niego kobieta, która wydała wszystkie swoje środki na lekarzy. Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wydanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.