wydźwięk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wydźwięk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wydźwięk trong Tiếng Ba Lan.
Từ wydźwięk trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Tenor, vẻ, sắc thái, sắc, đạo đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wydźwięk
Tenor(tenor) |
vẻ(tone) |
sắc thái(tone) |
sắc(tone) |
đạo đức
|
Xem thêm ví dụ
Od jakich jeszcze zwyczajów stronią chrześcijanie, nawet jeśli nie mają one wydźwięku religijnego, i dlaczego? Dù không liên quan đến tôn giáo, có những ngày lễ thịnh hành nào mà tín đồ Đấng Christ cần phải tránh, và tại sao? |
Rodzice, zastanówcie się, jaki wydźwięk mają wasze rozmowy o innych członkach zboru — budujący czy krytyczny? Do đó, cha mẹ nên tự hỏi: ‘Khi nói chuyện về hội thánh, cách nói của tôi thường mang tính khích lệ hay chỉ trích?’ |
Są czasem przypadki, kiedy kolejne znaczenie jest obecne, bez sarkastycznego wydźwięku. Cũng có đôi khi, Các lớp nghĩa khác không thể diễn đạt được nếu không có giọng điệu mĩa mai. |
16. (a) Jaki złowieszczy wydźwięk mają w tekście hebrajskim początkowe słowa Księgi Rodzaju 14:1? 16. (a) Tại sao những từ mở đầu của Sáng-thế Ký 14:1 có ngữ khí báo điềm xấu? |
Dodał jeszcze, iż kazanie to ma „nader uniwersalistyczny wydźwięk”. Ông còn thêm là bài giảng này có “một sự hấp dẫn kỳ lạ trên toàn cầu”. |
Dodał, iż kazanie to ma „nader uniwersalistyczny wydźwięk”. Ông nói thêm là bài giảng này có “sức lôi cuốn độc đáo trên toàn cầu”. |
Oprócz zagadnień związanych z językiem angielskim kurs uczył analizy tekstu oraz zwracania uwagi na to, jak jest zbudowany dany artykuł, jaki ma wydźwięk, styl i cel oraz do kogo jest adresowany. Ngoài việc giúp hiểu các khía cạnh của tiếng Anh, khóa học còn dạy dịch thuật viên biết cách phân tích bài và nhận ra những điểm như bố cục, giọng văn, thể loại, mục đích và đối tượng độc giả. |
Zrozumienie działania tej niezawodnej pompy, nadaje nowy wydźwięk uczuciu, którego doświadczasz podczas wyścigu, gdy wypijesz za dużo kofeiny albo zobaczysz swoją miłość. Việc hiểu được cách hoạt động của những chiếc bơm này sẽ cộng hưởng cho cảm giác khi bạn chạy đua, uống quá nhiều caffein hay bắt gặp ánh mắt của người bạn yêu. |
Kilka tygodni temu, zaprojektowaliśmy okładkę kolekcji dla The Talking Heads, gdzie szczęście pokazane na okładce ma bezsprzecznie mroczny wydźwięk. Hay hai tuần trước chúng tôi thiết kế hộp cho The Talking Heads mà hạnh phúc được thể hiện trên bìa hộp với nét âm u trong đó. |
Uczciwi nauczyciele religijni mogą wówczas wyjaśnić, że choć tłumacz użył różnych słów lub nawet zastosował termin o wydźwięku niebiblijnym, to występujące w języku oryginału słowo néfesz odnosi się zarówno do ludzi, jak i do zwierząt i oznacza coś, co oddycha, je i może umrzeć. Vì thế, những người dạy đạo có lòng thành thật sẽ giải thích rằng mặc dù dịch giả đã dùng nhiều từ khác nhau hoặc ngay cả nếu dịch giả dùng một từ có hàm ý không đúng với Kinh-thánh, nhưng từ ngữ trong tiếng gốc là neʹphesh, áp dụng cho cả loài người lẫn thú vật và nó tượng trưng cho tạo vật nào hít thở, ăn uống, và có thể chết. |
Dobrze więc rozumieli wydźwięk porównania Jehowy Boga do kochającego pasterza. Vì thế, họ dễ hiểu khi Đức Giê-hô-va ví ngài như một người chăn chiên. |
W żadnym wersecie nie ma wydźwięku negatywnego. Không có lần nào cụm từ này được dùng để hạ thấp phẩm giá của một người. |
Jest jednak jedno proroctwo, które dla mnie zawsze miało bardziej osobisty niż publiczny wydźwięk, dotyczyło bardziej jednostki niż ogółu — ostrzeżenie, które odnosi się chyba bardziej do Kościoła niż świata poza nim. Nhưng có một loại hủy diệt trong ngày sau đối với tôi thường nghe như liên quan đến riêng tư nhiều hơn là công chúng, cá nhân hơn là tập thể—một lời cảnh cáo có lẽ áp dụng bên trong nhiều hơn là bên ngoài Giáo Hội. |
DLA wielu osób słowo „władza” ma nieprzyjemny wydźwięk. “UY QUYỀN” là chữ làm nhiều người không thích. |
Często określa się je jako „manipulantki”, co ma negatywny wydźwięk, ale oddaje realia, w jakich kobiety musiały sobie radzić, gdy nie mogły osiągnąć celów w bezpośredniej konfrontacji. Từ "gian manh", thường được gán cho phụ nữ một cách xúc phạm, ám chỉ thực tế là phụ nữ thường phải tìm cách tiếp cận gián tiếp chứ không trực tiếp để giành chiến thắng. |
Tę zmianę widać też w wersecie 15, w którym oba zdania ze słowem „szczęśliwy” mają teraz pozytywny wydźwięk i się uzupełniają. Việc điều chỉnh cách dịch cũng được thấy trong câu 15. |
W zależności od kontekstu mogą nabierać pozytywnego lub negatywnego wydźwięku. Ghen có thể tốt hoặc xấu, tùy theo cách dùng từ này. |
Nawet jeśli mają one wydźwięk satyryczny, zazwyczaj opierają się na pewnym podstawowym fakcie — Świadkowie słyną ze swej wytrwałej służby kaznodziejskiej (Dzieje 20:20). Mặc dù những tranh vẽ này có vẻ châm biếm, nhưng thường dựa trên một sự kiện căn bản tích cực—đó là các Nhân-chứng được nhiều người biết đến vì sự kiên trì trong công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 20:20). |
(...) W wypowiedziach przypisywanych Jezusowi słowo to nasuwa dwojakie skojarzenia: z jednej strony zawsze oznacza współczesnych mu ludzi, z drugiej zaś ma wyraźnie krytyczny wydźwięk”. Trong những lời được quy cho Chúa Giê-su đã nói, từ này có vẻ có hai ý nghĩa: một mặt nó luôn luôn biểu hiện những người đương thời với ngài và mặt khác nó luôn luôn ám chỉ một sự chỉ trích ngầm”. |
W związku z tym ma ono również swój wydźwięk ideologiczny; ujmuje Boga jako Osobę i w ten sposób wprowadza Go w określone stosunki z innymi osobami, chociażby ludźmi (...), rozmawia przecież z patriarchami jak przyjaciel z przyjacielem”. Tên riêng ấy có ý-nghĩa đặc-biệt, nhận rõ Ngài trong các mối liên-lạc với kẻ khác, dù là người hay nhân-vật quan-trọng khác... và Ngài nói chuyện với các trưởng-tộc như một người bạn nói chuyện với người bạn khác.” |
Dla kogo zakończenie Księgi Izajasza ma pozytywny wydźwięk i dlaczego? Sách Ê-sai kết luận đầy lạc quan đối với những ai, và tại sao? |
W ostatnich dziesięcioleciach tak zwani eksperci sprawili, że słowo „władza” w kontekście rodziny nabrało dość ostrego wydźwięku. Trong những thập niên gần đây, một số người được gọi là chuyên gia cho rằng từ “uy quyền” nghe có vẻ hà khắc. |
Po początkowym oporze Martin dokonał szeregu zmian w tekście, nadając mu bardziej optymistyczny wydźwięk. Mặc dù ban đầu cực lực phản đối, Martin đã thay đổi ở vài điểm để giúp cho ca khúc lạc quan hơn. |
Od pięciu lat usługuje jako starszy i chociaż ludzie dalej mówią o nim „superman”, teraz ma to żartobliwy wydźwięk. Anh đã làm trưởng lão được năm năm nay, và mặc dù người ta vẫn gọi anh là siêu nhân, nhưng bây giờ họ chỉ gọi đùa thôi. |
Jaki jest wydźwięk waszych kontaktów? Cách nói chuyện trong giao tiếp của bạn ra sao? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wydźwięk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.