wyjątek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyjątek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyjątek trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyjątek trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ngoại lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyjątek
ngoại lệnoun (coś, do czego nie stosuje się powszechna reguła) Z kilkoma drobnymi wyjątkami każdy — każdy — może to robić! Với một vài ngoại lệ, mọi người—mọi người—đều có thể làm được công việc này! |
Xem thêm ví dụ
Samiec myszy mający tylko jeden gen t jest normalną zdrową myszą, z jednym znaczącym wyjątkiem. Nếu một con chuột đực chỉ có một gen t, nó sẽ là một chú chuột khỏe mạnh, bình thường trừ một khía cạnh đáng chú ý. |
W 1928 polowań zakazano na całym obszarze w obrębie krateru z wyjątkiem dawniejszych farm Siedentopf. Năm 1928, việc săn bắn bị cấm trên tất cả các vùng đất trong vành miệng núi lửa, ngoại trừ các trang trại Siedentopf cũ. |
Nigdy żaden ustęp Pisma Świętego nie przypadł z taką mocą do czyjegoś serca niż ten wyjątek wówczas do mojego. “Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ. |
A rezultat, wobec którego chcę być optymistą, nie zostanie stworzony samą wiarą, za wyjątkiem zakresu w jakim wiara wpływa na nasze zachowanie. Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới. |
W rzeczywistości, z kilkoma wyjątkami, im dalej planeta lub pas planetoid znajduje się od Słońca, tym bardziej rośnie odległość pomiędzy jej orbitą a orbitą poprzedniego ciała. Thực tế, đối với các hành tinh hay vành đai nằm càng xa Mặt Trời, thì khoảng cách giữa quỹ đạo của chúng càng lớn. |
Za wyjątkiem cotygodniowego spotkania pod tym adresem. Ngoại trừ 1 lần mỗi tuần, họ gặp nhau ở địa chỉ này. |
Józef napisał: „Nigdy żaden ustęp Pisma Świętego nie przypadł z taką mocą do czyjegoś serca niż ten wyjątek wówczas do mojego. Joseph nhớ lại: “Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ. |
On nie istnieje, za wyjątkiem dokumentów. Anh ta không tồn tại, chỉ trên giấy tờ. |
Pod tym względem jesteśmy wyjątkowi i każdy z nas posiada taki decydujący wkład do produkcji tak, jak trzymamy w ruchu tą maszynerię. Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này. |
Lylo, zawsze byłaś wyjątkiem. Lyla, em luôn luôn là một ngoại lệ. |
Praca -- jak zauważył Carl, mamy szczęście korzystać z technologii, która umożliwia nam pracę o dowolnej porze, każdego dnia z każdego miejsca na Ziemi -- za wyjątkiem hotelu Randolph. Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph. |
Co sprawia, że jesteśmy wyjątkowi. Đó là vì thì thế khác nhau ư ? |
To znaczy, za wyjątkiem w mojej głowie. Trừ lúc tớ hát thầm ra. |
Z wyjątkiem raka. Ngoại trừ căn bệnh ung thư. |
Może zrobią wyjątek i pozwolą ci wrócić do domu. Có lẽ họ sẽ chấp nhận một ngoại lệ và cho cậu về nhà. |
Z tym wyjątkiem, że niedługo musimy wracać do szkoły. Thật khó chấp nhận là chúng ta sắp phải trở lại trường rồi. |
Przedstawiciele mediów, zazwyczaj ludzie hardzi i sceptyczni, z bardzo niewieloma wyjątkami, mówili i pisali w pochwalnym i obiektywnym tonie o szczególnej kulturze, z którą się tu zetknęli, o ludziach, których poznali i z którymi przebywali i o duchu gościnności, którego mogli tu czuć. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
Jest to niesamowity robot, który bardzo dobrze gra w szachy, z jednym wyjątkiem, to nie jest wcale robot. và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot |
Najbardziej popularny komputer domowy, Commodore 64, był chlubnym wyjątkiem, ponieważ jego DOS był zapisany w ROM-ie hardware’u dysku, a dysk ten był adresowany tak samo jak drukarki, modemy i inne urządzenia zewnętrzne. Máy tính gia đình, Commodore 64, là một ngoại lệ đáng chú ý, vì DOS của nó nằm trên ROM trong phần cứng ổ đĩa và ổ đĩa được gửi đến máy in, modem và các thiết bị bên ngoài khác. |
Wszystko z wyjątkiem tego, co się teraz dzieje Giết tên cớm đi |
Pan nie robi wyjątków. Ông không có ngoại lệ. |
Jeśli kiedyś się nad tym zastanawiałeś, nie należysz do wyjątków. Nếu bạn đã từng thắc mắc như thế, thì bạn không phải là người duy nhất. |
Nie ma wyjątków. Không ai được miễn cả. |
17 Zbór w Sardes, z wyjątkiem kilku jego członków, w ogóle nie został pochwalony. 17 Trừ ra một số ít cá nhân, hội thánh Sạt-đe không nhận được một lời khen nào. |
Świadkowie Jehowy są pod tym względem wyjątkowi, ponieważ na całym świecie znajdują ochronę w zborach przypominających rodziny. Nhân Chứng Giê-hô-va nổi bật về phương diện này vì trên khắp đất họ hưởng được sự che chở trong những hội thánh giống như gia đình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyjątek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.