wymiana trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wymiana trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wymiana trong Tiếng Ba Lan.

Từ wymiana trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đổi, hoán chuyển, người hay vật thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wymiana

đổi

verb

Byłem z tobą, kiedy podjąłeś decyzję o wymianie.
Khi ông quyết định trao đổi lấy Dude, tôi đã ở bên ông.

hoán chuyển

noun

người hay vật thay thế

noun

Xem thêm ví dụ

Pewni chrześcijańscy rodzice dbający o szczerą wymianę myśli zachęcają dzieci, by zadawały pytania, jeśli czegoś nie pojmują lub jeśli coś budzi ich niepokój.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Taka wymiana uczy je podstaw prowadzenia rozmowy — a jest to umiejętność, która się mu przyda na całe życie.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
16 Jak rodzice mogą skłonić dzieci do szczerej wymiany myśli?
16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện?
3 Wymiana myśli często wiąże się z wymianą słów.
3 Sự thông tri thường bao hàm lời nói.
Jest bardzo wzburzony, bo przemieszcza się nad tymi wielkimi górami podwodnymi. Pozwala to na wymianę CO2 i ciepła z atmosferą.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Nie taka zła wymiana.
Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ.
Otwarta wymiana myśli pomaga przezwyciężyć trudności
Các vấn đề có thể được giải quyết qua sự thông tri tốt
Takie wygaśnięcie sensownej wymiany myśli podaje się w pracach naukowych jako jeden z głównych czynników prowadzących do rozwodów lub pojawiania się małżeństw „bez miłości”.
Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”.
Starsi odnoszą pożytek z wymiany swych uwag i spostrzeżeń.
Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị.
Kiedy się remontuje stary dom, zwykle nie wystarczy poprzestać na wymianie zniszczonych elementów.
Khi sửa chữa căn nhà cũ, chỉ thay thế vật liệu bị hư hại thôi thì có thể chưa đủ.
Ta zwięzła wymiana myśli może być dla twojego rozmówcy niezwykle pokrzepiającym i pocieszającym przeżyciem — czymś, czego dawno nie zaznał.
Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay.
Może czas na drugą wymianę?
Có lẽ đã đến lúc trao đổi vụ thứ hai?
Takie niepotrzebne zmagania potrafią zablokować właściwą wymianę myśli i porozumienie, jak gdyby małżeństwo rozdzieliły żelazne zawory jakiejś twierdzy!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
„Gdyby pieniądz jako środek wymiany zniknął, po miesiącu ogarnęłaby nas panika i zaczęlibyśmy ze sobą walczyć”.
Nếu không có tiền để trao đổi thì trong vòng một tháng, thế giới sẽ lâm vào tình trạng hoảng loạn và xảy ra chiến tranh”.
Podkreśla ona znaczenie czterech czynników warunkujących szczęśliwe życie rodzinne, takich jak: 1) Panowanie nad sobą, 2) uznawanie zasady zwierzchnictwa, 3) szczera wymiana myśli oraz 4) miłość.
Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương.
Wymiana myśli rzeczywiście jest czynnikiem cementującym małżeństwo.
Đúng vậy, sự thông tri là mạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc.
I Conan Doyle pisząc o Bellu opisał następującą wymianę między Bellem i jego studentami.
Và Conan Doyle, khi viết về Bell, mô tả cuộc hội thoại sau giữa Bell và các học sinh của ông.
Na zakończenie brat prowadzący punkt chwali młodych w zborze za dobre sprawowanie i zachęca ich gorąco do wymiany myśli z rodzicami, żeby przez cały rok szkolny, który dopiero się rozpoczął, pozostawali silni pod względem duchowym.
Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này.
Najwspanialszą częścią tego procesu była wymiana pomysłów i pragnień dlatego zapraszam was do burzy mózgów: Jak ten dzień zmieni przyszłość?
Phần hay nhất của toàn bộ quá trình là chia sẻ ý tưởng và lời chúc, vậy nên tôi mời các bạn đưa ra ý kiến làm thế nào để ngày này vang vọng tới tương lai?
Ta wymiana zdań stała się punktem zwrotnym w jego życiu.
Cuộc thảo luận đó đã tỏ ra là một khúc quanh thật sự trong đời sống của anh A-len.
Warstwa LLC jest identyczna dla różnych fizycznych mediów wymiany danych (jak np. ethernet, token ring, WLAN).
Tầng con LLC trùng với nhiều môi trường truyền vật lý khác nhau (chẳng hạn Ethernet, token ring, WLAN).
19 Poza tym naprawdę nie można poznać kogoś dobrze bez prowadzenia z nim wymiany myśli.
19 Ngoài ra, bạn không thể thật sự biết rõ về người nào nếu không có một liên-lạc giao-tiếp nào đó với người ấy.
4 Wiele rzeczy składa się na wprowadzenie i podtrzymywanie wymiany myśli w rodzinie.
4 Nhiều việc có thể góp phần vào sự thiết lập, xây dựng và gìn giữ cho các giây liên lạc hoạt động tốt đẹp giữa những người trong gia đình.
Jakkolwiek pan to nazwie, musi dojść do wymiany.
Muốn gọi là gì cũng được, nhưng phải là một cuộc trao đổi.
Taka wymiana myśli niewątpliwie pomogła Jezusowi oraz Izaakowi pokornie poddać się woli Bożej (Rodzaju 22:7-9; Mateusza 26:39).
Những cuộc nói chuyện như thế chắc chắn đã giúp cả Chúa Giê-su lẫn Y-sác khiêm nhường phục tùng ý định của Đức Chúa Trời.—Sáng-thế Ký 22:7-9; Ma-thi-ơ 26:39.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wymiana trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.