wymiary trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wymiary trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wymiary trong Tiếng Ba Lan.

Từ wymiary trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kích thước, số chiều, thứ nguyên, tầm quan trọng, thoáng keâ sinh saûn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wymiary

kích thước

số chiều

thứ nguyên

tầm quan trọng

thoáng keâ sinh saûn

(vital statistics)

Xem thêm ví dụ

Ale chociaż wyrabianie namiotów należało do zajęć podrzędnych i mozolnych, pracowali z radością „nocą i dniem”, by popierać sprawy Boże — tak jak dziś wielu chrześcijan zarabia na utrzymanie w niepełnym wymiarze godzin lub sezonowo, chcąc większość pozostałego czasu zużytkować na pomaganie ludziom, aby mogli usłyszeć dobrą nowinę (1 Tesaloniczan 2:9; Mateusza 24:14; 1 Tymoteusza 6:6).
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Ale kiedy nasza praca pochłania nas do tego stopnia, że zaniedbujemy wymiar duchowy życia, praca również może być oplatającą nas siecią.
Nhưng khi chúng ta say mê công việc của mình đến nỗi chúng ta xao lãng phần thuộc linh thì công việc cũng có thể là một cái lưới vướng mắc.
Jest mnóstwo różnych zmiennych: temperatura pracy, materiały, różne wymiary, kształt.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
aż dojdziemy wszyscy do jedności wiary i poznania Syna Bożego, do męskiej doskonałości, i dorośniemy do wymiarów pełni Chrystusowej” (List do Efezjan 4:12–13).
“Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhân, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Christ.” (Ê Phê Sô 4:12–13).
Na przykład w Google Analytics wszystkie nazwy raportów i powiązane pola danych i wymiarów będą odzwierciedlać nowe nazwy usług:
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
Komu jest potrzebny Instytut Wymiaru Sprawiedliwości?
“Chánh Án Toà Đà Nẵng học luật ở đâu?”.
W tym wymiarze wydają się być niesamowicie małe.
Và trong khuôn khổ này, chúng nhỏ đến không ngờ tới.
Jednak w innym wymiarze są ogromne, jak tylko można sobie wyobrazić.
Nhưng ở khuôn khổ khác, chúng có thể mở rộng đến kinh ngạc, mở rộng như bạn có thể tưởng tượng.
Wierzę, że wymiar sprawiedliwości oczyści mnie z zarzutów.
Tôi có niềm tin rằng công sẽ giải oan cho tôi.
Moje funkcjonowanie zależy od niezmiennych wymiarów.
Hoạt động của tôi dựa trên những con số không thay đổi.
Tylko państwo mogło zorganizować opiekę zdrowotną, edukację, utrzymywanie porządku, wymiar sprawiedliwości.
Nó [nhà nước] đã tổ chức y tế, giáo dục, chính trị, luật pháp.
Całą naszą dziewiątkę wtłoczono do celi o wymiarach 2 na 4 metry!
Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m!
Nazywam ten podwodny wózek " Portalem ", bo dosłownie przewiózł mnie w nowy sposób życia, w nowe wymiary i na nowy poziom świadomości.
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
Jej wymiary to jedynie 2,5 cm na 2,5 cm. Całkiem mało.
Nó chỉ có kích thước 1 inch vuôn -- khá là nhỏ.
Utrzymywałyśmy w tajemnicy chałupniczy charakter pracy oraz jej niepełny wymiar godzin, oferując stałe ceny.
Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời gian của nhân viên bằng giá thưởng cố định, đó là một trong những ưu tiên hàng đầu.
I rzeczywiście wygląd ekologa się zmienił, przez inny wymiar sprawiedliwości.
Thật vậy, vai trò của các nhà môi trường đã thay đổi, bởi vì chiều hướng công lý.
Później wyruszył do Mrocznego Wymiaru pertraktować z Dormammu.
Không còn cách nào khác, Strange bay lên chỗ Chiều Không Gian Tối để thương lượng với Dormammu.
Dopasuj do wymiarów strony
Vừa khít trang
Czas na ważny, trzeci wymiar.
Và sau đó là biểu đồ ba chiều quan trọng.
Oprowadzał ich dookoła boiska, opisując jego wymiary, kształt, zasady i prawidła przebiegu gry4.
Ông dẫn họ đi xung quanh sân, mô tả kích thước, hình dạng, luật lệ và cách chơi môn bóng đó như thế nào.4
Natomiast Tablica Peutingera to zwój o wymiarach 0,34 na 6,82 metra.
Tuy nhiên, Bản Đồ Peutinger lại là một cuộn giấy, khi trải ra, có chiều rộng 0,34 mét còn chiều dài tới hơn 6,75 mét.
Tylko że teraz trudno je rozpoznać bo musimy operować w trzech wymiarach.
Và có thể bạn vẫn không nhận ra chúng nên chúng ta phải thực hiện trong không gian 3 chiều
Debbie opowiada: „Nasza sytuacja finansowa się poprawiła i właściwie nie musiałam już dalej pracować w pełnym wymiarze godzin.
Chị nói: “Tình trạng tài chánh của chúng tôi đã thay đổi và tôi khỏi cần phải làm việc trọn thời gian nữa.
Aż dojdziemy wszyscy do jedności wiary i poznania Syna Bożego, do męskiej doskonałości, i dorośniemy do wymiarów pełni Chrystusowej,
“Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhân, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô:
Mogę zmieniać w tym wymiarze.
Tôi có thể thay đổi thế giới của hắn ta.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wymiary trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.