wymowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wymowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wymowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ wymowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là 發音, phát âm, cách phát âm, Phát âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wymowa
發音noun |
phát âmnoun Wiele osób mających kłopoty z wymową nie jest tego świadomych. Nhiều người không biết mình phát âm sai. |
cách phát âmnoun Poproszę kogoś, by poprawiał moją wymowę i gramatykę. Nhờ một người kiểm tra ngữ pháp và cách phát âm. |
Phát âm
Dlatego niestaranna wymowa zmniejsza skuteczność nauczania. Phát âm không rõ ràng có thể phương hại đến mức độ hữu hiệu của việc dạy dỗ. |
Xem thêm ví dụ
Masoreci w Babilonie i w Izraelu opracowali więc znaki, które umieszczano przy spółgłoskach, aby wskazać akcenty i odpowiednią wymowę samogłosek. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
Oczywiście metody tej nie można stosować zbyt często, bo straci swą skuteczność i wymowę. Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực. |
Ich wymowa była jednoznaczna. Ánh mắt đó không đánh động tận thâm tâm tôi mà không có lý do. |
Początkowo Mojżesz nie wierzył w swe umiejętności i twierdził, że ma „trudną wymowę i nieporadny język”. Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”. |
Jeśli chciałbyś dowiedzieć się więcej o znaczeniu i wymowie imienia Bożego, zobacz dodatek 1. Nếu Kinh Thánh của bạn không có danh Giê-hô-va hoặc nếu muốn biết thêm chi tiết về ý nghĩa và cách phát âm danh Đức Chúa Trời, xin xem Phụ lục 1. |
Dzięki temu czytelnicy lepiej pojmą ich wymowę i być może zechcą dokładniej poznać Jehowę (Zach. Tạp chí này cũng nhấn mạnh nhiều hơn đến lời giải thích của Kinh Thánh về các biến cố hiện tại. |
Drudzy wolą ustalić, jakie głoski sprawiają im największe trudności, i potem cierpliwie ćwiczą ich wymowę. Những người khác thì lại thích xác định những âm nào gây khó khăn cho họ nhiều nhất và tập nói đi nói lại những âm này. |
Wymowa bardzo dobra. Phát âm rất tốt. |
30 Dotyczy to także wymowy przesadnej. 30 Cũng thế đối với học viên có cách phát âm quá đáng. |
(Śmiech) Oto i one, żyrafy (podobieństwo wymowy drafts/giraffes).” (Tiếng cười) "Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ." |
W przypisie do Księgi Wyjścia (2 Mojżeszowa) 6:3 w katolickim przekładzie Douay Version tak powiedziano na temat imienia Bożego: „Współcześnie ukuto formę Jehowa (...), gdyż przez długi czas imię [Boże] występujące w tekście hebrajskim nie było używane i jego poprawna wymowa poszła w zapomnienie”. Cước chú nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3 trong bản dịch Công giáo Douay Version nói về danh của Đức Chúa Trời: “Một số người trong thời hiện đại đã đưa ra danh Giê-hô-va... vì cách phát âm đúng danh [của Đức Chúa Trời], danh có trong nguyên bản Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, hiện giờ đã mất hẳn vì đã từ lâu không được dùng đến nữa”. |
27 W mowie potocznej używamy zazwyczaj słów, które dobrze znamy; dlatego ich wymowa nie sprawia poważniejszych trudności. 27 Trong cuộc nói chuyện hằng ngày, chúng ta dùng những chữ mà chúng ta biết rõ; vậy cách phát âm các chữ ấy không khó gì cho ta. |
Oddawał cześć jedynemu Bogu Jehowie (według innej wymowy: Jahwe), natomiast otaczające go ludy wielbiły całe mnóstwo najróżniejszych bogów i bogiń. Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của họ, trong khi các nước chung quanh thờ hỗn độn nhiều thần và nữ thần khác nhau. |
Igrzyska nie mają wymowy. Cuộc thi chẳng có ý nghĩa gì cả. |
28 Przy udzielaniu rad w związku z niepoprawną wymową nie należy wpadać w przesadę. 28 Anh giám thị trường học không nên thái quá khi cho lời khuyên về cách phát âm sai. |
Zanim będą go dobrze rozumieć, zapewne upłynie nieco czasu. Możesz jednak życzliwie im pomagać w przyswojeniu sobie właściwej wymowy. Có lẽ phải mất một thời gian họ mới hiểu mọi điều bạn nói, nhưng hãy tử tế giúp họ cách phát âm. |
26 Na ogół można powiedzieć, że w związku z wymową występują trojakie trudności. 26 Ta có thể xếp các vấn đề về phát âm thành ba loại tổng quát. |
Możemy ją stworzyć w oparciu o podobną wymowę, podobną pisownie i zależy to od algorytmu z którego korzystamy. Vì vậy, chúng ta có thể tìm thấy những từ ứng cử viên phát âm tương tự, chúng ta có thể tìm thấy từ ứng cử viên có cách viết tương tự, và phụ thuộc vào các thuật toán, chính xác. |
Dokładne czytanie i poprawna wymowa ma wtedy istotne znaczenie. Lúc đó đọc đúng và phát âm tốt các chữ là rất quan trọng. |
„Obrzęd konfirmacji nowego członka Kościoła i nadania mu daru Ducha Świętego jest prosty, a zarazem głęboki w wymowie. “Giáo lễ xác nhận một tín hữu mới của Giáo Hội và giáo lễ ban cho ân tứ Đức Thánh Linh đều giản dị lẫn sâu sắc. |
Płynność, konwersacyjny styl i poprawna wymowa Nói trôi chảy, giọng nói chuyện và phát âm đúng |
Z prawidłową wymową wiążą się pewne pułapki, których należy unikać. Về vấn đề phát âm, cần tránh một số điều. |
Wymowa mandaryńska Phát âm tiếng Hoa truyền thống |
Dzisiejsza wymowa imion biblijnych najprawdopodobniej bardzo odbiega od oryginału hebrajskiego — i mało kto zgłasza tu jakieś zastrzeżenia. Dĩ nhiên, khi phát âm những tên trong Kinh Thánh bằng ngôn ngữ hiện đại thì có thể không giống với tiếng Do Thái cổ, nhưng ít ai phản đối điều đó. |
Zapoznają cię z poprawną wymową. Các công cụ này có thể giúp bạn được nghe cách nói chuẩn của ngoại ngữ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wymowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.