wyniki badań trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wyniki badań trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyniki badań trong Tiếng Ba Lan.

Từ wyniki badań trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kết quả, phát hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wyniki badań

kết quả

phát hiện

(findings)

Xem thêm ví dụ

Naukowcy powinni publikować wyniki badań, a obecna sytuacja była daleka od tego.
Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.
Według niedawno opublikowanych wyników badań dręczy nas ono średnio dwie godziny dziennie.
Một cuộc nghiên cứu gần đây cho biết rằng một người trung bình mất hai tiếng mỗi ngày với mặc cảm tội lỗi.
Wyniki badań odpornościowych Niki.
Tài liệu về Niki.
Jednak Maclaren jako jeden z pierwszych opublikował szczegółowe wyniki badań topograficznych.
Nhưng Maclaren đã trở thành một trong những người đầu tiên công bố nghiên cứu chi tiết về khu vực này.
Na wyniki badań trzeba czekać nawet tydzień, to zdecydowanie za długo dla cierpiących pacjentów i ich rodzin.
Kết quả xét nghiệm có thể mất đến cả tuần điều này là quá lâu đối với người bệnh và gia đình họ - những người đang ở trong nỗi lo lắng.
LS: Pokaże wam wyniki badań.
LS: Để tôi cho các bạn xem kết quả thí nghiệm.
Jakie światło na tę ważną sprawę rzucają najnowsze wyniki badań nad mózgiem czy też naszą umiejętnością mówienia?
Những khám phá gần đây về bộ óc và khả năng diễn tả tư tưởng của chúng ta có liên hệ gì đến vấn đề trọng yếu này?
" Zniechęcające wyniki badań nad nowym antydepresantem ".
" Tin đầy thất vọng về thuốc chống trầm cảm. "
Zanim dostaniemy wyniki badań?
Trước khi chúng ta có kết quả kiểm tra sao?
Zadziwił nas taki wynik badań. Byliśmy w stanie zatrzymać proces zakorzeniony w naturze człowieka.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với kết quả này bởi chúng tôi có thể loại bỏ xu hướng ăn sâu trong con người này. và đúng lúc đó chúng tôi dừng lại và hỏi chính mình,
Zespół przyjął zasadę, że nikomu nie udostępni zwojów, dopóki nie opublikuje oficjalnych wyników badań.
Nhóm đề ra chính sách không cho phép ai tiếp cận những cuộn sách cho đến khi nào họ công bố kết quả chính thức của cuộc nghiên cứu.
Są już wyniki badań balistycznych.
Kết quả khám nghiệm đạn.
Wyniki badań nigdy nie są dokładne w 100%.
Xét nghiệm không bao giờ chính xác 100%.
W szpitalu w poczekalni wypisywałam ślubne podziękowania, czekając na wyniki badań [Johna].
Tôi ngồi trong phòng chờ ở bệnh viện để viết thư cám ơn đã nhận quà đám cưới trong khi chúng tôi trông chờ kết quả các cuộc thử nghiệm [của Giang].
Kierownik naszego projektu zaginął razem z wynikami badań.
Người đứng đầu dự án của chúng tôi đã biến mất cùng với tất cả nghiên cứu của ông ấy
Przyjdź jutro po wyniki badań.
Cô sẽ có kết quả kiểm tra vào ngày mai.
Wynik badania DNA jest pozytywny.
Kết quả xét nghiệm ADN...
To twoje wyniki badania wariografem.
Đây là kết quả kiểm tra nói dối của anh.
Gdy poziom cholesterolu pozostał taki sam wyniki badań się zmieniły. "
Trong khi lượng cholesterol của bạn vẫn như cũ, các nghiên cứu đã thay đổi. "
Podmieniłeś próbki... i wyniki badań.
Anh đã đổi mẫu và bản báo cáo bệnh lý.
Ostatnie wyniki badania krwi.
Xét nghiệm máu mới nhất.
"Zniechęcające wyniki badań nad nowym antydepresantem".
"Tin đầy thất vọng về thuốc chống trầm cảm."
Wyniki badań to potwierdzają.
Các nghiên cứu cũng chứng minh cho điều này.
Jeszcze nie wróciły do mnie wyniki badania krwi.
Chúng ta phải chờ kết quả xét nghiệm máu của cô.
Wciąż czekamy... na wyniki badań.
Chúng ta vẫn chờ kết quả xét nghiệm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyniki badań trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.