wyniki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wyniki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyniki trong Tiếng Ba Lan.

Từ wyniki trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wyniki

kết quả

verb noun

Ta analiza dała następujące wyniki.
Bản phân tích này đưa ra kết quả sau đây.

Xem thêm ví dụ

Wkrótce zaczęły się różnicować, czyli specjalizować, w wyniku czego pojawiły się komórki nerwowe, mięśniowe, skóry i tak dalej.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác.
Oto ten dystans, o którym mówiłam, ta bariera psychiczna mająca chronić przed wynikami twórczości.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Wydaje się, że łzy napłynęły jej do oczu w wyniku podziwu i szacunku, jaki odczuwa zarówno do miejsca, w którym się znajduje, jak i obrzędu, którego dostąpi u boku miłości swojego życia.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Kiedy byłem młody, przypadkowo dowiedziałem się o wyniku testu dotyczącego zdolności umysłowych studenta, którego wynik był nieco poniżej średniej.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác dưới trung bình một chút.
Komórki są bombardowane instrukcjami, aby wykorzystać składniki odżywcze i tlen i w wyniku tego stają się nadaktywne.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
PM: Gdyby zaproszono cię na następną konferencję TEDWomen, jak opisałabyś wynik tego doświadczenia i czego nauczyłaś się o kobietach i mężczyznach w trakcie tej podróży?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
W wyniku szczerej pokuty uzyskujemy spokój sumienia, pocieszenie, duchowe uzdrowienie i poczucie odnowy.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Okręgi w całym kraju, duże i małe, które wprowadziły tę zmianę, odkryły, że obawy są często nieuzasadnione i nie mogą przeważyć nad ogromnymi korzyściami dla zdrowia uczniów, ich wyników i bezpieczeństwa nas wszystkich.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Wielu przystąpiło do niego w wyniku głoszenia ewangelii przez apostoła Pawła i innych.
Nhiều người được thu hút đến với Giáo Hội là nhờ vào lời thuyết giảng của Sứ Đồ Phao Lô và những người khác.
Jesteśmy jednym z wyników ciągłego procesu adaptacji.
Chúng ta là một kết quá của quá trình thích nghi không ngừng.
Jeśli te dwa rodzaje śmierci nie zostałyby przezwyciężone przez Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa, w wyniku tego pojawiłyby się dwie konsekwencje: nasze ciała i duchy zostałyby rozdzielone na zawsze i nie moglibyśmy ponownie żyć z naszym Ojcem Niebieskim (zob. 2 Nefi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Albo potrzebne są środki, żeby odnowić obiekty Biura Oddziału, zorganizować kongres czy pomóc braciom, którzy ucierpieli w wyniku klęski żywiołowej.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Wiem, że nie zasługuję na jakiekolwiek przysługi, ale proszę mi obiecać, że bez względu na wynik analizy, powie mi pan prawdę.
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
W odrętwieniu, które może być wynikiem jedynie stałego i nieubłagalnego kontaktu ze złem, zaakceptowała fakt, że każda chwila może być jej ostatnią.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Na podstawie przytoczonych wyników Bakker i Bir doszli do wniosku, zgodnie z którym Ceratosaurus i megalozaurydy musiały polować w przeważającym stopniu w okolicy i w samych zbiornikach wodnych, a Ceratosaurus okazjonalnie żywił się także padliną większych dinoaurów.
Từ những kết quả này, Bakker và Bir kết luận rằng Ceratosaurus và megalosaurids phải chủ yếu săn lùng gần và trong các khu vực gần nước, với Ceratosaurus cũng ăn những xác chết của những con khủng long lớn.
Ciągle udaje im się osiągać wyniki, jakie tylko chcą.
Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn.
Zatem znajdujemy inwestorów, którzy płacą za komplet usług, te usługi odnoszą sukces i poprawiają wyniki. Mamy wymierną redukcję recydywy, rząd oszczędza pieniądze, a z oszczędności może zapłacić za wyniki.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Stać nas na lepsze wyniki.
Chúng ta có thể làm tốt hơn thế.
Takie wyniki informują, że twierdzenia powiązane z Twoim zapytaniem zostały zweryfikowane przez wydawcę jako prawdziwe, fałszywe lub np. „częściowo prawdziwe”.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
Naukowcy powinni publikować wyniki badań, a obecna sytuacja była daleka od tego.
Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.
Jakie błogosławieństwa spotkały cię w wyniku tej decyzji?
Các em đã được ban phước như thế nào khi làm như vậy?
Te badania mogą przynieść istotne wyniki.
Dự án này cần nhiều đầu tư...
Rok 2010 nie był niczym nadzwyczajnym, ponieważ średnio 31, 5 miliona osób rocznie zostaje bez dachu nad głową w wyniku kataklizmów.
Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31. 5 triệu người mất nhà ở do thiên tai.
A jednak przez ponad dziesięć lat, począwszy od roku 1996, ten uznany anestezjolog publikował w prestiżowych pismach medycznych sfałszowane wyniki swoich badań.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
Do takiej katastrofy niekoniecznie musi dojść w wyniku całkowitego odrzucenia prawdy.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyniki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.