wyobrażenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyobrażenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyobrażenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyobrażenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ảnh, khái niệm, ý niệm, hình ảnh, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyobrażenie
ảnh(picture) |
khái niệm(notion) |
ý niệm(notion) |
hình ảnh(picture) |
ý định(notion) |
Xem thêm ví dụ
Wyobraźcie sobie Ciotkę Zip, lat 105, w Sodom w Karolinie Północnej. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Odpowiedziała: „Po to, abyśmy mogli wyobrazić sobie Jezusa w Ogrodzie Getsemane i na krzyżu, a kiedy przyjmujemy sakrament, możemy myśleć o Nim”. Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.” |
Nie nadszedł jeszcze czas na oddzielenie rzekomych chrześcijan, wyobrażonych przez chwasty, od prawdziwej chrześcijańskiej pszenicy. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Proszę sobie wyobrazić, że z 1,3 miliarda Chińczyków ponad 90% uważa, że należą do jednej rasy, do rasy Han. bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Piękne ilustracje ułatwią nam wyobrażenie sobie pasjonujących wydarzeń przedstawionych w Dziejach Apostolskich. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
Oto on: „Pytam was, czy możecie wyobrazić sobie, że usłyszycie głos Pana mówiącego do was w ten dzień: Pójdźcie do mnie, błogosławieni, albowiem postępowaliście sprawiedliwie na ziemi?”. Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
Wyobraźcie sobie, że stoicie na ulicy w Ameryce podchodzi do was Japończyk i mówi, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
Aby zorientować się, jak trudne bywa wykrycie u siebie uprzedzeń, wyobraź sobie następującą scenę: Idziesz samotnie ciemną ulicą. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
"Zakłamać": dać mylne wyobrażenie. Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối. |
Trudno wyobrazić sobie coś tak abstrakcyjnego bez użycia dobrej przenośni. Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả. |
Wyobraź sobie, że znajomy zapytał cię o to, co wiesz na temat Milenium. Hãy tưởng tượng rằng một người bạn hỏi các em điều các em tin về Thời Kỳ Ngàn Năm. |
11 Pilnie głoś dobrą nowinę. Wyobraź sobie, jak szczęśliwy musiał być Paweł, gdy się dowiedział, że współwyznawcy naśladują jego gorliwość! 11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông! |
Aby pomóc uczniom pogłębić zrozumienie tej prawdy, poproś ich, żeby wyobrazili sobie, iż otrzymali pojazd, do uruchomienia którego potrzebny jest klucz, jednakże nie dostali klucza. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
W każdym razie, przy okazji, jeśli wydaje się wam, że tradycyjnym rodzinom trudno jest ogarnąć te nowe role, wyobraźcie sobie, jak to wygląda w nietradycyjnych rodzinach: z dwojgiem ojców, z dwójką mam, z tylko jednym rodzicem. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
Wyobraź sobie dzień Drugiego Przyjścia Jezusa Chrystusa. Hãy tưởng tượng cái ngày mà xảy đến Sự Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Wyobraź sobie, jak by wyglądało twoje życie, gdybyś nigdy nie czytał, nigdy studiował ani nie był nauczany z pism świętych. Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó. |
Cóż innego mogłoby ci dać większe poczucie bezpieczeństwa niż bliska więź z Jehową Bogiem — najlepszym Ojcem, jakiego można sobie wyobrazić? Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
Czy możecie sobie wyobrazić, że Pan ma problem, którego nie może rozwiązać? Các em có thể tưởng tượng rằng Chúa có một vấn đề nào mà Ngài không thể giải quyết không? |
Wyobraź sobie sytuację z pism świętych Tưởng Tượng Điều Mô Tả trong Thánh Thư |
Wyobraź sobie, że jesteś reporterem, który ma zrelacjonować wydarzenia opisane w rozdziale: Alma 28. Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28. |
Możemy sobie wyobrazić, jak siedzi pośród mnóstwa zwojów w swej zacisznej izbie na poddaszu, porównuje różne proroctwa o przywróceniu religii prawdziwej w Jerozolimie i głęboko rozmyśla nad ich znaczeniem. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
Wyobraźcie sobie, że wasze życie zależy od takiej paczki, gdzieś w Afryce albo Nowym Jorku po huraganie. Hãy tưởng tượng cuộc đời bạn phụ thuộc vào cái gói này, ở đâu đó tại Châu Phi hay ở thành phố New York, sau cơn bão hung dữ Sandy. |
Czy potrafisz sobie wyobrazić, by Stwórca wszechświata dał się zastraszyć takim wyzwaniem, nawet jeśli rzucił je władca największej ówczesnej potęgi militarnej? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
I cudownie jest myśleć o tym jak wygląda życie na świecie, a w szczególności ci z nas, którzy są bystrzy potrafią to sobie wyobrazić. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
Wyobraźcie sobie polowanie z serpentyną w aerozolu. Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyobrażenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.