wypełnić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wypełnić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wypełnić trong Tiếng Ba Lan.
Từ wypełnić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là làm đầy, hoàn thành, xếp đầy, thực hiện, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wypełnić
làm đầy(complement) |
hoàn thành(finish) |
xếp đầy(fill) |
thực hiện(exercise) |
làm xong(finish) |
Xem thêm ví dụ
Jako Prawdziwie Milenijne Pokolenie, zakotwiczone w czystej doktrynie, kiedy zostaniecie poproszeni o dokonanie rzeczy niemożliwych, będziecie w stanie kroczyć naprzód z wiarą i z upartym postanowieniem, i radośnie uczynicie wszystko, co leży w waszej mocy, żeby wypełnić cele Pana6. Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6 |
My, święci z całego świata, postarajmy się rozwinąć w sobie to wdowie serce i prawdziwie radować się z błogosławieństw, które w efekcie wypełnią nasze „ubóstwo”. Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
Są również dwa wyłożone rzęskami woreczki wypełnione płynem. Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng. |
Chrzest jest dla nawrócenia jako wypełnienie przykazań w celu odpuszczenia grzechów. Này, phép báp têm là đưa tới sự hối cải để làm tròn các lệnh truyền khiến đưa tới sự xá miễn tội lỗi. |
Alma opisał ten aspekt Zadośćuczynienia Zbawiciela: „I pójdzie [Jezus] doświadczając boleści, cierpienia i wszelkich pokus; i stanie się to, aby wypełniły się słowa, że przejmie boleści i choroby swego ludu” (Alma 7:11; zob. także 2 Nefi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Prowadząc lekcję, pomóż uczniom zrozumieć ważność pilnego studiowania tej świętej księgi pism świętych, a także błogosławieństwa, jakie wypełnią ich życie, kiedy będą to robić. Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy. |
Gdy wypełnicie swoje zadanie...Dillon oceni sytuację i przejmie dowodzenie Một khi anh đã nắm được mục tiêu, Dillion sẽ đánh giá tình hình và lo liệu mọi việc |
„Życie jej wypełnione było dobrymi i miłosiernymi uczynkami”, toteż gdy „zaniemogła i umarła”, uczniowie posłali do Liddy po apostoła Piotra. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Na początku trzeciego miesiąca naszego stażu w szpitalu, późną nocą, siedziałem na stanowisku pielęgniarek i, na przemian szlochając i zasypiając, próbowałem wypełnić kartę zleceń lekarskich dla małego chłopca z zapaleniem płuc. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Jakie miejsce może być lepsze do ukrycia najcenniejszego kamienia na świecie niż komora wypełniona po brzegi bogactwami, których nie sposób przegapić? Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết? |
Żyła ona dwa razy dłużej niż mysz w słoiku wypełnionym zwykłym powietrzem. Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường! |
Wkrótce słodkie i przejmujące głosy, zjednoczone w chórze, wypełniły kaplicę. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
„I pójdzie [Jezus] doświadczając boleści, cierpienia i wszelkich pokus; i stanie się to, aby wypełniły się słowa, że przejmie boleści i choroby swego ludu. “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. |
Jeśli pragniemy, by przepełniała nas prawość, módlmy się o nią i koncentrujmy się na prawych rzeczach, a wówczas nasze myśli będą wypełnione prawością i cnotą do tego stopnia, że nieczyste myśli nie będą mogły z nami zostać. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
I może wypełnić każde serce. Và nó có thể tràn đầy mọi tấm lòng. |
Ta opowieść wypełniona jest historiami o tym, jak rodzice próbowali wpoić swym dzieciom obietnicę i nadzieję Jezusa Chrystusa. Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Bracia, wypełnijcie umysły dobrymi myślami, a wasze działania będą właściwe. Các anh em thân mến, hãy làm tràn đầy tâm trí mình với những ý nghĩ tốt, rồi thì hành động của các anh em sẽ được thích hợp. |
9, 10. (a) Jak Jezus, będąc na ziemi, wypełnił pierwszą zapowiedź z Izajasza 42:3? 9, 10. (a) Trong thánh chức, Chúa Giê-su làm ứng nghiệm Ê-sai 42:3 như thế nào? |
Jestem wdzięczny, że mogę być z wami na tym spotkaniu wypełnionym czcią, refleksją i oddaniem. Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng. |
Codziennie dziękuję Jehowie za życie wypełnione służbą pełnoczasową”. Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”. |
Dlaczego miałby wypełnić pomieszczenie gazem i zapewnić im maski gazowe? Tại sao anh phun khí gas rồi cung cấp mặt nạ khí? |
Ciało było tym wypełnione! Tử thi đầy phốt pho! |
Ponieważ wiecie, że Pan zawsze przygotowuje drogę, by umożliwić wypełnienie Swoich przykazań, możecie się spodziewać, że uczyni to również dla każdego z was. Vì các anh em biết rằng Chúa luôn luôn chuẩn bị sẵn một đường lối để giữ các lệnh truyền của Ngài, các anh em có thể mong muốn Ngài sẽ làm điều đó cho mỗi anh em. |
Ponieważ wypełniła ostatni wymóg pokuty, jej poczucie winy zniknęło. Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch. |
Proszę wypełnić papiery. Mời anh đi làm thủ tục. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wypełnić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.