wypominać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wypominać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wypominać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wypominać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quở trách, trách, trách mắng, khiển trách, trách móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wypominać
quở trách(reproach) |
trách(reproach) |
trách mắng(reproach) |
khiển trách(reprehend) |
trách móc
|
Xem thêm ví dụ
Tracimy ogromne pokłady cennej uczuciowej i duchowej energii na kurczowe trzymanie się wspomnienia fałszywej nuty, jaką zagraliśmy podczas występu pianistycznego w dzieciństwie czy czegoś, co nasz współmałżonek powiedział czy zrobił 20 lat temu, a co jesteśmy zdeterminowani mu przez następne 20 lat wypominać, czy jakiegoś wydarzenia z historii Kościoła, które dowodzi jedynie, że śmiertelnicy zawsze będą mieć problem z dorastaniem do nieśmiertelnych oczekiwań, jakie przed nimi stoją. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
„Ważne, by partnerowi nie wypominać wciąż od nowa starych win, ilekroć dojdzie do sprzeczki”. Điều quan trọng là đừng nhắc lại các tội cũ của người kia để trừng phạt [anh ấy] mỗi lần cãi nhau”. |
Pamiętaj o potrzebie wiary, gdyż uczeń Jakub napisał: „Jeżeli więc komuś z was brakuje mądrości [do radzenia sobie z jakąś przeciwnością], niech prosi Boga, bo on daje wszystkim szczodrze i bez wypominania — a będzie mu dana. Hãy nhớ là cần phải có đức tin, vì môn đồ Gia-cơ viết: “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn-ngoan [để đương đầu với thử thách], hãy cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho. |
W Biblii czytamy: „Jeżeli więc komuś z was brakuje mądrości [zwłaszcza w radzeniu sobie z trudnościami], niech prosi Boga, bo on daje wszystkim szczodrze i bez wypominania — a będzie mu dana” (Jakuba 1:5). Kinh Thánh dạy: “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan [đặc biệt trong lúc khó khăn] thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì; và người ấy sẽ nhận được sự khôn ngoan” (Gia-cơ 1:5). |
Ojciec pewnie będzie wypominał sobie przez lata, że nie usiadł na miejscu syna. Người bố sẽ hận bản thân mình nhiều năm vì ông đã không ngồi ghế đó thay cho con. |
Jezus nie czuł potrzeby wypominania uczniom wszystkich błędów, na przykład tego, co zrobili, gdy został aresztowany. Chúa Giê-su thấy không cần phải nói ra những sai sót của môn đồ, kể cả điều họ đã làm trong đêm ngài bị bắt. |
Jeśli brakuje nam mądrości, by poradzić sobie z trudnymi problemami lub próbami, to powinniśmy o nią ‛prosić Boga, bo on daje wszystkim szczodrze i bez wypominania’ (Jakuba 1:5-8). (Phi-líp 4:6, 7) Nếu không đủ khôn ngoan để xử trí một vấn đề hoặc thử thách rắc rối, chúng ta cần “cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai”.—Gia-cơ 1:5-8. |
A potem będę mu to wypominał do końca świata Tôi sẽ vênh mặt với hắn suốt đời. |
5 A jeśli komu z was brak mądrości, niech prosi Boga, który wszystkich obdarza chętnie i bez wypominania, a będzie mu dana. “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng rãi, không trách móc ai thì kẻ ấy sẽ được ban cho. |
„A jeśli komu z was brak mądrości, niech prosi Boga, który wszystkich obdarza chętnie i bez wypominania, a będzie mu dane. “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng rãi, không trách móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho. |
Uczeń Jakub napisał: „Jeżeli więc komuś z was brakuje mądrości, niech prosi Boga, bo on daje wszystkim szczodrze i bez wypominania — a będzie mu dana” (Jakuba 1:5). Một người viết Kinh Thánh là Gia-cơ đã nói: “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn-ngoan, hãy cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho”.—Gia-cơ 1:5. |
Dlatego teraz przyjaciele mi to wypominają. Đó là lý do tại sao có nhiều người bạn giận tôi. |
Czy umiesz dostrzegać więcej zalet niż wad, czy też widzisz same cechy ujemne i ciągle je wypominasz? Bạn thường chú ý đến những điểm tốt hơn là những điểm xấu, hay chỉ chú tâm đến những điểm xấu và cứ nói hoài về những điểm xấu đó? |
On szczodrze jej udziela, nie wypominając, że nam jej brakuje i że się o nią modlimy. Ngài rộng lượng ban cho chúng ta mà không hề trách chúng ta thiếu khôn ngoan và cầu xin điều này. |
Czy Bóg nie będzie ci wypominał dawnych błędów? Đức Chúa Trời có nhắc lại quá khứ để bắt lỗi bạn không? |
Kierownictwo w podejmowaniu decyzji „Jeżeli więc komuś z was brakuje mądrości, niech prosi Boga, bo on daje wszystkim szczodrze i bez wypominania — a będzie mu dana” (Jakuba 1:5). Được hướng dẫn để quyết định khôn ngoan “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì; và người ấy sẽ nhận được sự khôn ngoan”.—Gia-cơ 1:5. |
Rodzice powinni unikać przesadnego korygowania dzieci, ciągłego wypominania ich niedociągnięć oraz krytykowania ich wysiłków. Cha mẹ phải tránh sửa trị con cái quá đáng hoặc nói đi nói lại những lỗi lầm của chúng và chỉ trích những cố gắng của chúng. |
Jeżeli twój mąż ociąga się z podejmowaniem decyzji lub niechętnie sprawuje przewodnictwo w domu, masz do wyboru trzy możliwości: 1) cały czas mu to wypominać, 2) przejąć jego rolę głowy rodziny albo 3) szczerze chwalić go za każdy wysiłek, na jaki się zdobywa. Nếu chồng bạn chưa mạnh dạn trong các quyết định hoặc không làm đúng vai trò người chủ gia đình, bạn có ba sự lựa chọn: (1) Lúc nào cũng trách móc chồng; (2) lấn lướt chồng; (3) thật lòng khen chồng vì những cố gắng của anh. |
Jakub mówi: „Jeżeli (...) komuś z was brakuje mądrości, niech prosi Boga, bo on daje wszystkim szczodrze i bez wypominania — a będzie mu dana. Gia-cơ nói với chúng ta: “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn-ngoan, hãy cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho. |
Wypominał mi pan kłamstwo. Anh đã quá khắt khe với tôi về chuyện lừa dối. |
Słowo Boże radzi: „Jeżeli więc komuś z was brakuje mądrości, niech prosi Boga, bo on daje wszystkim szczodrze i bez wypominania — a będzie mu dana. Lời Đức Chúa Trời cho ta lời khuyên này: “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn-ngoan, hãy cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho. |
„A jeśli komu z was brak mądrości, niech prosi Boga, który wszystkich obdarza chętnie i bez wypominania, a będzie mu dana. “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng rãi, không trách móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho. |
W Liście Jakuba 1:5 powiedziano: „Jeżeli więc komuś z was brakuje mądrości, niech prosi Boga, bo on daje wszystkim szczodrze i bez wypominania”. Gia-cơ 1:5 nói: “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì”. |
I chcesz mi wypominać, że ponownie mój wkład zostanie przeoczony. Mày muốn xĩa xói tao, khi đóng góp của tao lại bị bỏ qua lần nửa |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wypominać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.