wypracować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wypracować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wypracować trong Tiếng Ba Lan.
Từ wypracować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phát triển, luyện, soạn thảo, trưởng thành, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wypracować
phát triển(develop) |
luyện(forge) |
soạn thảo
|
trưởng thành(develop) |
xây dựng(elaborate) |
Xem thêm ví dụ
W wypracowaniu jej może nam pomóc Biblia, która zachęca nas do zastanowienia się nad przykładem rolnika. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
A standardy 5K, które wypracowała Caroline, właśnie znowu mają wynieść nas na szczyt. và chuẩn 5K do Caroline phát triển sẽ được tập trung phát triển hàng đầu. |
Zamiast starać się wpływać na ceny ropy naftowej bezpośrednio, Standard Oil wypracował metodę pośredniej kontroli cen poprzez różnicowanie stawek opłat za magazynowanie produktów ropopochodnych w celu dopasowania warunków rynkowych. Thay vì cố gắng ảnh hưởng trực tiếp đến giá dầu thô, Standard Oil đã thực hiện kiểm soát gián tiếp bằng cách thay đổi phí lưu trữ dầu cho phù hợp với điều kiện thị trường. |
Wypracowaliśmy więc inną metodę. Vậy nên chúng tôi phát triển một sự tiếp cận khác. |
Gdy Noemí wróciła do rodzinnego miasta Manresa, w lokalnej gazecie napisano o jej osiągnięciach i zamieszczono recenzję wypracowania. Tại Manresa, thành phố quê nhà của Noemí, một tờ báo địa phương viết về thành tích học tập của em và bình phẩm bài văn em viết. |
Nauczycielce tak się spodobało wypracowanie, że poprosiła Andrieja o przygotowanie ustnego referatu o Chrystusie. Cô giáo rất thích bài luận văn nên đã mời em chuẩn bị một bài về Chúa Giê-su để lên đọc trước lớp. |
W tak zwanym planie Wernera, luksemburski premier Pierre Werner wypracował wraz z ekspertami Unii Gospodarczej i Walutowej, ideę jednolitej waluty. Trong cái gọi là kế hoạch Werner, Thủ tướng Luxembourg, Pierre Werner, đã cùng nhiều chuyên gia soạn thảo một Liên minh Kinh tế và Tiền tệ châu Âu với tiền tệ thống nhất. |
Dzięki doświadczeniu zdobytemu w trakcie pobytu na ziemi mógł wypracować cechy potrzebne do wypełnienia kolejnych zadań (Hebrajczyków 4:15; 5:8, 9). Kinh nghiệm Chúa Giê-su có được khi ở trên đất giúp ngài vun trồng những đức tính cần thiết để thi hành những nhiệm vụ trong tương lai. |
Wypracuj sobie realistyczne i zrównoważone spojrzenie na własną osobę, a także na swoją więź z Bogiem. Hãy phát huy những cảm xúc lành mạnh và thực tế về bản thân và mối quan hệ với Đức Chúa Trời. |
□ napisanie wypracowania □ Viết một bài về niềm tin dựa trên Kinh Thánh |
Wielkim sukcesem historii Indii, kraju, o którym wielu uczonych naukowców i dziennikarzy sądziło, że się rozpadnie w latach 50 i 60, jest fakt, że zdołał wypracować zgodę na przetrwanie bez zgody. Câu chuyện thành công của Ấn Độ, một đất nước được rất nhiều học giả và nhà báo cho rằng sẽ tan rã vào những năm 50, 60, |
Na początku swego wypracowania Jenny wyjaśniła, że jej „normy postępowania” wynikają z przekonań religijnych. Trong phần nhập đề của bài luận văn, Jenny nói rằng tôn giáo của em “lập ra các tiêu chuẩn cho đời sống [em]”. |
Corrado i jego żona wypracowali zrównoważone podejście do obowiązków domowych — starają się trzymać rozsądnego planu dnia, żeby wieczorem nie czuć się zupełnie wyczerpani. Ông Corrado và vợ đã có quan điểm thăng bằng về công việc nhà, biết cách sắp xếp thời gian nghỉ ngơi để tránh kiệt sức vào cuối ngày. |
I wiedział intuicyjnie, że najlepsze procedury wypracowane w Japonii i Chinach, i Europie, i Ameryce, nie zadziałają w Indiach. Và ông ấy, bằng trực giác, nhận ra rằng những phương cách làm ăn hiệu quả nhất ở Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, châu Mỹ đều sẽ vô hiệu ở Ấn Độ |
To prawda, że biblijny obowiązek troszczenia się o jej potrzeby duchowe i materialne spoczywa na mężu, ale w ostatecznym rozrachunku to ona sama musi wypracować „swoje zbawienie z bojaźnią i drżeniem” (Filipian 2:12; 1 Tymoteusza 5:8). Đành rằng chồng chị có trách nhiệm theo Kinh Thánh là chăm sóc chị về thiêng liêng và vật chất, nhưng cuối cùng, chị vẫn phải “lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”.—Phi-líp 2:12; 1 Ti-mô-thê 5:8. |
Jak te, wymagające siły oraz kondycji fizycznej, ambicji i nowatorskiego myślenia w wąskim zakresie, jak wypracowanie modelu budowy DNA, w czym celują naukowcy przed 30. Bao gồm các công việc đòi hỏi sức khoẻ và sức chịu đựng, khát vọng và sức mạnh của sự tò mò trong nhiều trường hợp bị giới hạn, như tìm hiểu cấu trúc DNA, tốt nhất là để cho những nhà khoa học dưới 30 tuổi. |
Mamy wypracować nasze zbawienie wspólnie, a nie w odosobnieniu. Chúng ta phải cùng nhau, chứ không riêng rẽ, cố gắng thực hiện sự cứu rỗi của mình. |
Dzięki wierze w Jezusa Piotr wypracował szlachetną cechę — lojalność. Đức tin của Phi-e-rơ nơi Chúa Giê-su đã giúp ông vun trồng một đức tính xuất sắc: trung thành. |
Mamy szczęście, że udało nam się wypracować taki biznes model. Każdy człowiek na świecie może korzystać z naszej wyszukiwarki i przynosi nam to ogromne korzyści. Và tôi nghĩ chúng tôi thật may mắn khi có mô hình kinh doanh như thế vì ai ai cũng truy cập được vào dịch vụ tìm kiếm của chúng tôi, và thiết nghĩ đó là một lợi ích cực kỳ to lớn. |
PYTANIE 4: „Czy pionier nie znajduje się pod ciągłą presją, by wypracować wymaganą liczbę godzin? CÂU HỎI SỐ 4: “Việc phải hội đủ điều kiện về số giờ không phải là một áp lực triền miên sao? |
Kradłem wypracowania. Tôi đạo văn trong bài luận. |
Czy nie byłoby wspaniale wspólnie wypracować rozwiązania nie tylko strukturalne, ale i infrastrukturalne, jak klimatyzacja na energię słoneczną, pozasieciowa energia i kanalizacja; tanie, otwartoźródłowe, wydajne rozwiązania dostępne dla każdego, i udostępnić je w Internecie gdzie staną się wspólnym zasobem? Mặc dù vậy, sẽ thật lạ lùng nếu chúng ta tập trung phát triển giải pháp không chỉ cho vấn đề về kiến trúc mà chúng ta vẫn đang nghiên cứu mà cả vấn đề cơ sở hạ tầng như điều hòa sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng và hệ thống vệ sinh ngoài mạng lưới -- giá rẻ, nguồn mở, các giải pháp đạt hiệu quả cao mà bất kỳ ai cũng có thể làm dễ dàng và tập trung chúng vào 1 nơi nơi chúng được sở hữu và sử dụng chung bởi mọi người? |
Swoje wypracowanie odczytywałam jurorom zupełnie bez tremy (Amber, szóstoklasistka). Em cảm thấy tự tin khi cho bài tường trình trước ban giám khảo. —Amber, học lớp sáu. |
W ostatnich miesiącach kładliśmy szczególny nacisk na wypracowanie „prawdziwego wzrostu” w Kościele poprzez przyprowadzanie wszystkich, którzy tego pragnęli, do otrzymania i dochowywania zbawiennych obrzędów i przymierzy oraz do życia, które, jak to opisał Alma, jest wielką przemianą serca (zob. Alma 5:14). Trong những tháng gần đây các vị lãnh đạo Giáo Hội đã càng ngày càng nhấn mạnh đến “sự phát triển thật sự về con số tín hữu” trong Giáo Hội, mang đến tất cả những người sẵn lòng tiếp nhận và tuân giữ các giao ước và giáo lễ cứu rỗi cùng sống với một sự thay đổi lớn lao trong lòng như đã được An Ma mô tả (xin xem An Ma 5:14). |
A może wypracują jakiś kompromis — zwolennicy jednego i drugiego poglądu zmodyfikują swoje podejście, aż w końcu osiągną porozumienie? Liệu họ có phải thương lượng để đưa ra quyết định? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wypracować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.