wysyłka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wysyłka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wysyłka trong Tiếng Ba Lan.

Từ wysyłka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gửi đi, phái đi, gửi, chuyển đi, cử đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wysyłka

gửi đi

(dispatch)

phái đi

gửi

chuyển đi

cử đi

Xem thêm ví dụ

Następnie gotowe do wysyłki czasopisma dostarczaliśmy na pocztę, wnosiliśmy je na drugie piętro i pomagaliśmy urzędnikom sortować oraz stemplować koperty.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Skromne datki za literaturę na ogół pokrywają jedynie podstawowe koszty materiałów, produkcji i wysyłki.
Số tiền đóng góp nhỏ khi phân phát sách báo phần lớn chỉ đủ trang trải những chi phí căn bản về vật liệu, sản xuất và gởi đi.
Normalnie, przed przeładowaniem i wysyłką, kontenery poddawane są inspekcji.
Có một quy trình kiểm tra trước khi các thùng hàng được đưa lên xe tải và gửi đi.
Sprawdziliśmy wysyłkę w Baltimore. W papierach jest osiem pojemników, nie dwa.
Khi lần được phía bánphía Baltimor, thì theo ghi chép phía mua đặt đến 8 thùng, không phải 2.
Ku zaskoczeniu prezydenta Trumana przywódcy Kościoła odpowiedzieli, że żywność i odzież oraz inne środki pomocowe zostały już zebrane i są gotowe do wysyłki.
Chủ Tịch Truman kinh ngạc khi các vị lãnh đạo Giáo Hội đáp rằng thực phẩm và quần áo cùng những đồ tiếp liệu cứu trợ đã được thu góp và sẵn sàng gửi đi.
Następnie usunąć dwa bloki wysyłki osi x, trzymając ram w miejscu, w kierunku osi x
Tiếp theo, loại bỏ hai trục x vận chuyển khối giữ ram tại chỗ theo hướng trục x
I wypić ją, a jeśli miał siłę dwudziestu ludzi, byłoby wysyłki prosto.
Và uống nó, và, nếu bạn có sức mạnh của hai mươi người đàn ông, nó sẽ mau lẹ bạn thẳng.
Przesuń do tyłu maszyny i wyjąć wspornik wysyłki y na podłączeniu pamięci ram do odlewania siodło
Di chuyển về phía sau của máy và loại bỏ trục vận chuyển khung kết nối ram để đúc yên
2004: W USA wszystkie prace związane z drukiem, oprawą i wysyłką literatury przeniesione do Wallkill.
2004: Tất cả công việc in ấn, đóng sách và vận chuyển tại Hoa Kỳ được tập trung về Wallkill.
Oh! najbardziej godny pogardy, a godnym pogardy, z slouched kapelusz i okulary do winy, czyhają od swego Boga, grasuje wśród wysyłki jak podły złodziej śpiesząc krzyża mórz.
Oh! khinh nhất và xứng đáng của tất cả khinh miệt, với mũ slouched và mắt tội, skulking từ Thiên Chúa của mình; prowling trong vận chuyển giống như một tên trộm xấu xa đẩy nhanh chéo các vùng biển.
Wyjąć obejmę wysyłki, przytrzymanie drzwi w pozycji otwartej
Loại bỏ khung vận chuyển đang nắm giữ cửa mở vị trí
Kiedy była... ostatnia wysyłka?
Lần giao hàng cuối cùng là khi nào?
Maszyny używane w naszym przykładzie wideo ma możliwość WIPS zainstalowany i w tym przypadku również usunąć ochronną wspornik wysyłki dla sond narzdziow WIPS
Máy tính được sử dụng trong ví dụ video có các tùy chọn WIPS cài đặt và trong trường hợp này, cũng loại bỏ khung bảo vệ vận chuyển cho thăm dò công cụ WIPS
Przede wszystkim chodziło o to, by uprościć prace związane z drukowaniem i wysyłką literatury przez ich scentralizowanie.
Một lý do chính là để đơn giản hóa việc in ấn và đóng thùng gửi đi bằng cách tập trung các hoạt động về một chỗ.
Potem rozpocząłem pracę na ekspedycji — wiązałem kartony z literaturą przeznaczoną do wysyłki.
Sau đó tôi được đưa đến Ban Gửi Hàng và phụ trách việc đóng những thùng ấn phẩm để gửi đi.
Mieli bardzo szczodrą politykę zwrotu, szczegółowe warunki kupna i dobry czas wysyłki.
Anh ấy có một chính sách trả hàng rất hào phóng, các điều khoản và điều kiện rất chi tiết, và giờ giao hàng hợp lí.
Usunąć cztery śruby łączące uchwyty wysyłka przenośnika do obudowy komputera i ostrożnie Opuść sekcję do to jest zainstalowaniu
Loại bỏ theo bốn đinh vít kết nối băng tải vận chuyển khung bao vây máy và cẩn thận giảm phần cho đến khi nó được đặt ở vị trí cài đặt
Zacznij od spaceru wokół maszyny i kontroli dla każdej wysyłki lub osprzętu szkody
Bắt đầu bằng đi bộ xung quanh các máy tính và kiểm tra cho bất kỳ vận chuyển hoặc gian lận thiệt hại
Gdy już to zrobię, wyślę ci pliki PDF zawierające schematy i instrukcje, które pomogą ci w pakowaniu i wysyłce reszty moich rzeczy do Bozeman, w Montanie.
.sẽ hướng dẫn mày dể gửi đồ của tao đến đó... tới Bozeman, Montana.
Jesteś Świeżakiem z działu wysyłek.
Mà người mới ở phòng vận tải là anh.
Umówiła się z Jerrym z działu pakowania i wysyłki.
Cô ấy đã hẹn hò với gã Jerry phòng đóng gói và vận tải.
Dzień wysyłki.
Ngày bán bò
Rozpoczęcia przez usunięcie wysyłka uchwyt, który posiada drzwi zamknięte
Bắt đầu bằng cách loại bỏ vận chuyển khung giữ cửa đóng cửa
Poprosić kogoś, aby pomóc utrzymać masę wyrzutnik wiórów a Zdejmij śruby zabezpieczające wysyłki i niższe przenośnika do pozycji
Yêu cầu một ai đó để giúp bạn giữ trọng lượng của con Chip băng tải trong khi bạn unfasten vận chuyển an ninh vít và giảm băng tải vào vị trí

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wysyłka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.