wzór matematyczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wzór matematyczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wzór matematyczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ wzór matematyczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là công thức, biểu thức, cụm từ, vẻ, từ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wzór matematyczny

công thức

(formula)

biểu thức

(expression)

cụm từ

(expression)

vẻ

(expression)

từ ngữ

(expression)

Xem thêm ví dụ

Musi być jakiś wzór matematycznym, by to zrobić.
Phải có phương trình toán học để tính nó.
Nie ma na to wzoru matematycznego.
Chưa có công thức toán nào cho điều đó.
NAUKA MOŻE sformułować wzory matematyczne wyrażające precyzyjne prawa, które rządzą wszechświatem, ale nie potrafi wyjaśnić, w jakim celu on powstał albo dlaczego podlega takim prawom.
KHOA HỌC CÓ THỂ đưa ra công thức toán học về những định luật chi phối vũ trụ, nhưng không thể giải thích cho chúng ta biết tại sao vũ trụ hiện hữu hoặc tại sao vũ trụ bị chi phối bởi những định luật chính xác.
Bo gdy mówimy o interwencji, wyobrażamy sobie teorie naukowe, badaczy, który skrupulatnie obliczają 43 minione akcje używając matematycznych wzorów, głoszą, że potrzeba 1 wyszkoloną osobę na 20 mieszkańców.
Bởi vì khi người ta nói về can thiệp chính trị, họ tưởng tượng các lý thuyết khoa học -- tập đoàn Rand đi loanh quanh đếm 43 cuộc nổi loạn trước đó chế ra công thức toán học nói rằng bạn cần một người chống nổi loạn được đào tạo bài bản cho mỗi 20 người dân.
Niektóre z największych sukcesów Eulera wiążą się z użyciem metod analizy matematycznej w rozwiązywaniu problemów realnego świata; opisał liczne zastosowania: liczb Bernoulliego, szeregów Fouriera, liczb Eulera (związanych z rozwinięciem we wzór Taylora funkcji sekans i sekans hiperboliczny), stałych – e i π, ułamków łańcuchowych i całek.
Một vài thành công lớn nhất của Euler ở giải quyết những vấn đề thực tiễn bằng phương pháp giải tích, và nghiên cứu nhiều ứng dụng của số Bernoulli, chuỗi Fourier, số Euler, hằng số e và π, liên phân số và tích phân.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wzór matematyczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.