西藏 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 西藏 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 西藏 trong Tiếng Trung.
Từ 西藏 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tây Tạng, tây tạng, 西藏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 西藏
Tây Tạngproper 我们在西藏的许多学校和诊所里进行着我们的工作。 Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng. |
tây tạngproper 我们在西藏的许多学校和诊所里进行着我们的工作。 Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng. |
西藏proper |
Xem thêm ví dụ
截止2012年,经行政区划调整后的安多县总面积43410.85平方公里(不包含唐古拉山以北西藏自治区实际管理范围内的47502.45平方公里)。 Năm 2012, sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, tổng diện tích của huyện Amdo là 43.410,85 km2, chưa kể 47.502,45 km2 ở phía bắc dãy núi Tanggula thuộc tỉnh Thanh Hải song do khu tự trị Tây Tạng quản lý trên thực tế. |
波斯人征服了巴比伦之后,占星术就传到埃及、希腊和印度,然后再被印度的佛教僧侣传至中亚、中国、西藏、日本和东南亚。 Sau khi người Ba Tư chinh phục Ba-by-lôn, thuật chiêm tinh lan đến Ai Cập, Hy Lạp và Ấn Độ. |
東 躲 西藏 了 那么 久 我 還是 回來 了 Ta đã nên ở đây. |
西藏棕熊的西藏名为Dom gyamuk。 Trong tiếng Tạng nó được gọi là Dom gyamuk. |
如果我们把视野从海上转往 想象的精神, 你就进入了西藏佛教的领域。 Và nếu ta đi từ vương quốc đại dương tới vương quốc của linh hồn tưởng tượng, thì bạn bước vào vương quốc của Phật giáo Tây Tạng. |
她的愿望是去西藏朝拜。 Điều ước của cô là được hành hương đến Tây Tạng. |
在疟疾盛行的阿斯玛特(Asmant)湿地 在寒风刺骨的西藏 并没有多少平整的土地 但是他们依靠众人的力量 经年累月 在世上创造了流传百世的神迹 这并不是因为他们自觉地认识到这一点 而且凭借非常敏感的直觉 他们认为这个世界本身的存在 是因为人类的意识吸收了自然的精华 Không có nhiều chỗ cho cả 2 ở trong những đầm lầy sốt rét vùng Asmat trong những cơn gió rét vùng Tibet, qua thời gian và những nghi lễ, họ tạo ra sự thần bí truyền thống của Trái Đất nền tảng của những thần bí này không phải là sự tồn tại của con người gắn với nó, mà ở một mức độ nhận thức tinh vi hơn: rằng bản thân Trái Đất chỉ có thể tồn tại Khi nó tồn tại trong nhận thức của con người. |
澳大利 亞那邊 的 西藏 媒體 很 不 客觀 Thông tin ở Tây Tạng Úc bị bóp méo. |
我们不要跟那四个麻风病人一样,他们起初只顾把东西藏起来,忘了报好消息。 Chúng ta không nên phân tâm giống như bốn người phung lúc ban đầu. |
在那些类似西藏的地方,既没有条件 土葬,也没有木材去进行火葬, 所以秃鹫为当地人提供了一种天然的尸体处理系统。 Tại những nơi như ở Tibet, chẳng có chỗ để chôn người chết, hoặc chẳng có củi để thiêu họ, vậy nên những con kền kền cung cấp một hệ thống sử lí chất thải tự nhiên. |
春节在中国又称旧历年或农历新年,在越南叫“节”,在韩国叫“旧正”,在西藏就称为“洛萨”。 Cũng được gọi là Tết Âm lịch, Lễ hội mùa xuân, Chun Jie (Trung Quốc), Solnal (Hàn Quốc) hoặc Losar (Tibet). |
我真的开始发觉 如果你可以幸运地 漫步于西藏的烛光寺庙, 或者在音乐的缭绕间 悠然信步于哈瓦那海岸, 你便能将那声音、天际 与靛蓝海洋的闪烁光芒 带给你家乡的朋友, 真确地捎来些许神奇, 点亮自身生命。 Ngoại trừ, như các bạn đều biết một trong những thứ đầu tiên bạn học được khi đi đây đi đó là không nơi nào kỳ diệu trừ phi bạn biết cách nhìn cho đúng. |
这是跳起来的西藏僧侣。 Và đây là những nhà sư Tây Tạng đang nhảy. |
这是在达兰萨拉市的一个西藏儿童村子里 教他们处理图像。 Đây là phim của các em. |
只要你亲自去那里 你才能体会到西藏承受的痛楚 Và bạn sẽ không thể hiểu nổi nỗi đau của người Tibet cho đến khi bạn trải qua nó dưới lòng đất. |
而且 把 買 的 東 西藏 到 了 小戈 那 裏 , 還有 你 推 了 我 Anh phải làm tốt chuyện này, Nick. |
在这种正式生活方式之前, 我和家人住在西藏东部。 Nhưng trước khi cách sống đầy lễ nghi ấy đến với tôi tôi sống với gia đình của mình ở vùng miền Đông của Tây tạng. |
“西藏会发生什么?” "Điều gì sẽ xảy ra với Tây Tạng?" |
在這段時期,中国共產黨方面給予西藏噶厦高度自治,並且能維持原本的社會體制,惟需不得違抗中共的命令。 Trong thời kỳ này, Đảng Cộng sản Trung Quốc trao cho Kashag Tây Tạng quyền tự trị cao độ, và có thể duy trì thể chế xã hội nguyên bản, chỉ cần không được kháng lại mệnh lệnh của họ. |
英國與印度對西藏的請求仍然持否定態度,美國國務卿迪安·艾奇遜12月14日命令駐印大使洛依‧韓德森(英语:Loy W. Henderson)尋求美英印聯合阻止中共攻擊西藏的可能性。 Anh Quốc và Ấn Độ đối với thỉnh cầu của Tây Tạng vẫn giữ thái độ không tán thành, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Dean Acheson vào ngày 14 tháng 12 lệnh cho Đại sứ tại Ấn Độ Loy W. Henderson tìm kiếm liên hiệp Mỹ-Anh-Ấn nhằm ngăn chặn khả năng lực lượng cộng sản Trung Quốc tấn công Tây Tạng. |
他们把摩西藏起来三个月,最后将他放在一个纸草篮里,置于尼罗河岸的芦苇中。 Trái lại, họ giấu Môi-se trong vòng 3 tháng, cuối cùng đặt con này trong một cái rương mây để trong đám sậy cạnh bờ sông Ni-lơ. |
如此,我惊异地发现, 我发现无所去处 和游览西藏或古巴一样,令人兴奋。 Thế là, điều ngạc nhiên xảy đến tôi phát hiện không đi đâu cả kể ra cũng thú vị như du lịch Tây Tạng hoặc Cuba. |
这是,实际上,这里是拉萨的谷地, 就在西藏。 Thực ra, ngay ở đây là thung lũng Lhasa, ở Tibet. |
然而,我感觉, 即使我同我爱的人们分开了-- 当然,现在离他们更远了, 当我14岁的时候, 我逃离了西藏 同时又更加远离了 我的父母, 我的亲戚,我的朋友 和我的家乡。 Khi tôi được 14 tuổi , tôi đã trốn khỏi Tây Tạng và bị đưa đi xa hơn khỏi mẹ và cha tôi, họ hàng, bạn bè và cả quê hương của tôi nữa. |
差不多每一年 我由此荣幸身负使命 进入喜马拉雅地区和西藏高原 Cứ khoảng chừng mỗi năm, tôi lại có đặc ân thực hiện vài nhiệm vụ ở các vùng cao nguyên Himalayas và Tibetan. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 西藏 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.