效果 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 效果 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 效果 trong Tiếng Trung.
Từ 效果 trong Tiếng Trung có nghĩa là hiệu ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 效果
hiệu ứngnoun 所以我在脑海里浮现一种效果,我等下会播给你们看 Vì vậy tôi tạo nên một hiệu ứng mà tôi sẽ cho các bạn thấy sau nầy |
Xem thêm ví dụ
此更改历史记录可帮助您更好地了解可能导致了广告系列效果发生变化的事件。 Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
这个项目演示对除我之外的 每个人都有效果 你恐怕可以猜到 Việc demo thực hiện với mọi người và khi đến lược tôi và bạn có lẽ cùng đoán được. |
是有點老套,但還算有效果。 Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng. |
我们就是这样讲故事, 视觉效果,音乐,演员, 在每一个层面上,都有一个不同的故事 有时甚至会相互矛盾。 Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
使用此选项定义单元格间应相隔多少像素。 如果您同时选中 使用边框 , 这一效果会更加明显 。 Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền |
而且在它的测试范围内效果很好。 它也的确被叠成了一小捆。 Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn. |
科学论派学者Brian低声跟我说 他们这是服药后的效果 对于科学论派的人来说,这简直就是最残忍的魔鬼 我倒不觉得是件坏事 Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay. |
如何查看广告系列效果数据: Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất chiến dịch của bạn: |
另外,如果要深入了解具体国家/地区在特定时间段内的效果如何,请点击相应的国家/地区。 Ngoài ra, để có được chế độ xem chi tiết về cách quốc gia cụ thể hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể, hãy nhấp vào quốc gia mà bạn chọn. |
在展示广告系列中使用智能点击付费则不需要转化跟踪,但转化次数可以帮助您了解您的广告效果如何。 Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không. |
“视频”部分将汇总显示所有广告中的视频的效果。 Mục "Video" hiển thị toàn bộ hiệu quả hoạt động của video trên tất cả các quảng cáo. |
要改善将您的网页编入索引的效果,请注意以下事项: Để cải thiện kết quả lập chỉ mục trang của bạn, hãy làm như sau: |
改善 Google Ads 广告效果的提示 Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads |
我照他的建议去做,效果很好。” Tôi đã làm theo những đề nghị của anh và thấy có kết quả”. |
如果注意到任何效果不佳的系统推荐展示位置,请考虑将其添加为您的自选展示位置,降低出价并优化广告文字和目标网址,以改善效果。 Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất. |
古代的镜子反光效果肯定没现在的那么好。 Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay. |
我认为伊甸园计划是个相当好的例子 说明从生物学学到的想法 可以做到提高基本资源使用效率 在提供相同的功能 达到事半功倍的效果 Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào. |
Google Ads 会尝试在整个广告系列投放时段内均匀分配总预算,同时考虑流量出现高峰和低谷的日期,从而优化广告系列的效果。 Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
您可以使用出价调整报告来确定展示效果良好(或不佳)的设备类型、位置和一天中的时段。 Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
你可以用音量的转变,例如强弱来达到强调的效果。 Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn. |
移动鼠标, 你可以看到每只羊的放大效果和绘图过程, 这个巨大的机械过程背后的人性化。 và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
不过,要是把金钱花在不输血的病人身上,效果就理想得多了。 病人感染疾病的机会较低,住院期也较短。 Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn. |
公開演 講要 的 就是 這個 效果 Đầy khí nóng. |
重要提示:为避免效果波动并强化优化措施,请不要对您的广告系列做大范围的重大调整。 Lưu ý quan trọng: để tránh biến động và tăng cường khả năng tối ưu hóa, không thực hiện các nội dung thay đổi sâu rộng đối với chiến dịch của bạn. |
完成所有这些 将食材进行改造和重组 我们发现 这种做法非常有意思 当把这道菜端上桌 奶酪开始融化 我们发现这道菜产生了和原菜同样的效果 Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 效果 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.