谐音 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 谐音 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 谐音 trong Tiếng Trung.
Từ 谐音 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Homphony, đồng âm, vần ép, người trùng tên, từ đồng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 谐音
Homphony(homophone) |
đồng âm(homophone) |
vần ép(assonance) |
người trùng tên(homonym) |
từ đồng âm(homonym) |
Xem thêm ví dụ
我 预见 你 了 ( 密码 谐音 ) Tôi thấy trước được cậu. |
所有的妈妈都喊着 “快跑!快跑Chlamydia(人名 谐音衣原体)!快跑!”(笑声) “像风一样跑 Veruca(人名)! 快跑!” (Tiếng cười) "Chạy nhanh như gió, Veruca! |
露西娅小天使, 好的,“我”(原文谐音) Lucia angel, okay, eye. |
Pei 他 说 伙计 今晚 你 就是 " 付账 先生 " 了 ( 与其 名字 谐音 ) " Anh bạn, đêm nay, tên cậu là I.M. Paying. " |
最早是鼓乐 然后就是敲门笑话(谐音笑话)了 Đầu tiên trống nổi lên sau thì là những chuyện hài chả liên quan. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 谐音 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.