心思 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 心思 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 心思 trong Tiếng Trung.
Từ 心思 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tư duy, tư tưởng, ý định, ý tưởng, tính khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 心思
tư duy(thought) |
tư tưởng(idea) |
ý định(inclination) |
ý tưởng(ideas) |
tính khí(mood) |
Xem thêm ví dụ
他们忙于帮助别人,把心思放在更重要的事上,就不会老想着自己的难题。( Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
我们热切祷告,心思振奋,珍藏祂的话语,因祂的恩典而欢欣,承诺要奉献自己,忠诚地跟随祂。 Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy. |
Jack 現在 我 已經 沒有 那番 心思 了 Jack, điều lớn lao đó đã biến mất rồi. |
不错,只要你花点心思,家人研读可以是趣味无穷、丰富多采的。 Rõ ràng là chỉ tưởng tượng một chút, buổi học gia đình có thể trở nên sống động và phong phú. |
摩尔门经谈到有一段时间神的教会“开始不再进步了”(阿尔玛书4:10),因为“教会的人民开始......把心思放在财富和世俗无益的事物上”(阿尔玛书4:8)。 Sách Mặc Môn kể về một thời gian mà Giáo Hội của Thượng Đế “bắt đầu suy yếu trên đà tiến triển của nó” (An Ma 4:10) vì “dân của giáo hội đã bắt đầu ... đặt hết lòng yêu thích vào của cải cùng những ảo ảnh của thế gian” (An Ma 4:8). |
亲爱的弟兄姊妹,我分享这个经验是为了说明,我们的心思多么快就忘掉事情,以及灵性经验会如何指引我们。 Anh chị em thân mến, tôi chia sẻ kinh nghiệm này để cho thấy rằng đầu óc của chúng ta có thể nhanh quên như thế nào và những kinh nghiệm thuộc linh hướng dẫn chúng ta như thế nào. |
5 你仔细检视房屋的结构,发觉原本的建筑其实不错,而且显示设计者颇有心思。 5 Nhưng khi bạn xem xét kỹ hơn về kiến trúc, bạn thấy rằng cái nhà đó ban đầu được xây cất rất khéo léo và chứng tỏ đã được chăm lo chu đáo. |
亲爱的弟兄姐妹,我真感激能在这美丽的复活日早晨与大家一起把心思转向世界的救主。 Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em vào buổi sáng Lễ Phục Sinh đẹp trời này khi những ý nghĩ của chúng ta hướng tới Đấng Cứu Rỗi của thế gian. |
诗篇55:22;37:5)保罗向腓立比人提出这项重要的劝告:“应当毫无忧虑,只要凡事借着祷告祈求,带着感恩的心,把你们所要的告诉上帝,这样,上帝所赐超过人能了解的平安,必在基督耶稣里,保守你们的心思意念。”——腓立比书4:6,7,《新译》。 Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7). |
聚会开始时,我们在祷告中恳求耶和华赐予圣灵和指引。 这个祷告也能让我们预备好心思意念,吸收聚会的资料。 Lời cầu nguyện mở đầu không chỉ là cầu xin sự hướng dẫn và thánh linh từ Ngài, mà còn giúp chúng ta chuẩn bị lòng và trí để tiếp thu sự dạy dỗ. |
既然你写的信代表你和你的信念,实在值得花点心思去推敲推敲,看看信的文字是否精简、外观是否整洁、语气是否恰当。 Bởi lẽ bức thư đại diện cho bạn và các giá trị của bạn, nên hãy ngẫm nghĩ về nội dung, về hình thức và cảm tưởng mà nó tạo ra. |
当然 , 事实上 他 的 心思 并 不 在 跳舞 上 Anh không quan tâm đến khiêu vũ và cả hai cùng không! |
今日他们特别需要在一个组织中以求完全听从使徒保罗的劝告:“弟兄们,我凭着我们主耶稣基督的名,劝你们大家要同心,在你们中间不要分党,只要在同一的心思、同一的意念上团结起来。”——哥林多前书1:10,《新译》。 Đặc biệt ngày nay họ phải hợp-tác thành một tổ-chức duy nhứt ngõ hầu làm trọn lời khuyên bảo của Phao-lô như sau: “Hỡi anh em, tôi nhơn danh Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta, khuyên anh em thảy đều phải đồng một tiếng nói với nhau, chớ phân-rẽ nhau ra, nhưng phải hiệp một ý một lòng cùng nhau” (I Cô-rinh-tô 1:10). |
“上帝啊,求你鉴察我,知道我的心思,......引导我走永生的道路。”——诗篇139:23,24。 Xin dắt tôi vào con đường đời đời” (THI-THIÊN 139:23, 24). |
马太福音6:9)通过圣经,耶和华向我们揭示他的心思意念,让我们认识他的旨意和美好特质。 Qua đó, Ngài cho chúng ta biết tư tưởng quý báu, ý muốn và cá tính tuyệt vời của Ngài. |
当圣职、圣殿和传教的祝福「在基督里面同归于一」13,并在年轻传教士的心思意念和灵魂中交互作用发挥更大的力量时,他就有资格担任这事工。 14他的能力会增强,能够善尽职责,担任主耶稣基督授权的代表。 Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô. |
一周前是复活节,我们再度将心思专注于主耶稣基督的赎罪牺牲和复活。 Cách đây đúng một tuần là lễ Phục Sinh, và một lần nữa, chúng ta tập trung những ý nghĩ của mình vào sự hy sinh chuộc tội và Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
「我作孩子的时候,话语像孩子,心思像孩子,意念像孩子,既〔年纪越大〕,就把孩子的事丢弃了。 “Khi tôi còn là con trẻ, tôi nói như con trẻ, tư tưởng như con trẻ, suy xét như con trẻ; khi tôi đã thành nhơn bèn bỏ những điều thuộc về con trẻ. |
例如,长老如果奉派在大会作结束祷告,就应当先花点心思,想想要说些什么话;他也许想在祷告里提及大会的几个要点。 Chẳng hạn như một trưởng lão được chọn để dâng lời cầu nguyện bế mạc tại một hội nghị nên suy nghĩ trước và có thể đề cập đến nhiều điểm. |
这点让我很难过,我的亲身体验让我知道福音能振奋、更新我们的灵性,福音能让我们的心思意念充满希望和光明。 Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào. |
6 借着宣扬王国的工作,今日一般人正受到劝勉不要顺着正常的方式行事,对上帝的旨意蒙昧无知,心思昏暗,心里刚硬而一味追求无益的目标。 6 Qua công việc rao giảng về Nước Trời, ngày nay người ta được khuyên từ bỏ cách đi riêng của họ trong sự dốt nát về ý định của Đức Chúa Trời, sự tối tăm tinh thần, bị thúc đẩy bởi một tấm lòng cứng cỏi, tìm kiếm những mục tiêu bất lợi. |
你的心思极其深!”( Tư-tưởng Ngài rất sâu-sắc”. |
想想看,上帝的话语表明撒但和邪灵都没有能力看见人的心思意念。 Hãy suy nghĩ: Kinh Thánh cho biết Sa-tan và các quỉ không thể đọc được tư tưởng chúng ta. |
她可以专注在她确实相信的真理,并让这些真理充满她的心思意念。 Chị ấy có thể tập trung vào các lẽ thật mà chị ấy thật sự đã tin và để cho những lẽ thật đó tràn đầy tâm trí mình. |
8他们看到教会的人民开始眼光a骄傲而自大、把心思放在财富和世俗无益的事物上,开始彼此轻视、照他们自己的意思和愿望迫害b不信的人,而极为忧伤。 8 Vì họ trông thấy và nhận biết được trong sự phiền muộn lớn lao rằng, dân của giáo hội đã bắt đầu dương dương atự đắc trong mắt mìnḥ, và đặt hết lòng yêu thích vào của cải cùng những ảo ảnh của thế gian, và họ lại bắt đầu khinh bỉ lẫn nhau, và họ bắt đầu ngược đãi những ai bkhông biết tin theo ý muốn và sở thích của mình. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 心思 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.