行为 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 行为 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 行为 trong Tiếng Trung.
Từ 行为 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hành động, hành vi, hoạt động, việc làm, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 行为
hành động(doing) |
hành vi(doing) |
hoạt động(do) |
việc làm(doings) |
làm(do) |
Xem thêm ví dụ
他们 喜欢 破坏 甚至 会 作出 更 恶劣 的 行为 改造 等 Chuyện trốn đi là ý của em. |
但正如你所知道的,保罗并没有向弱点屈膝,认为他的行为完全不由自主。 Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
KDE 的默认行为是指点设备的左按钮单击选中并激活图标。 这和您在大多数 web 浏览器中单击链接时的行为是一致的。 如果您希望单击选中, 双击激活, 使用这个选项 。 Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
这已成为现在很多设计家工作的一部分。 这也是为何设计家们越来越多地关注由设计带来的行为改变, 而非物品本身。 Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
保罗写道:“各人应当察验自己的行为;这样,他所夸的就专在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。 Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
我们将会在上面用大量的家畜来模拟大自然的行为, 现在来看下模拟之后草地的样子。 Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
合作伙伴不得有以下行为(无论是直接还是通过第三方):(i) 对广告实施任何点击跟踪;或 (ii) 以任何非暂时性的方式存储或缓存通过 Google 创收服务投放的广告的任何相关数据。 Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
此外,使用 AdSense 的网站也不得通过任何会有以下行为的软件进行加载:触发弹出式窗口、修改浏览器设置、将用户重定向到不想访问的网站或以其他方式干扰网站的正常导航。 Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
如果在审核时没有发现违规行为,我们会恢复您网站上的广告投放。 Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn. |
因为撒但明白,行为是受思想支配的;只要败坏我们的思想,就能败坏我们的行为。( Sa-tan hiểu rõ rằng tư tưởng chi phối hành động của chúng ta. |
只要你持续按照你的标准生活,就能「在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样」(提摩太前书4:12)。 Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
4)病人拒绝输血,为什么既合乎理性又是负责任的行为?( (4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý? |
因此,有些人受到误导,抨击耶和华见证人,但也有些人看见耶和华见证人的好行为,就赞赏他们。 Tuy nhiên, cũng có những người khen lối sống tốt của họ. |
我们无视别人的想法,就跟基督的教训不一致了;再者,我们也绝不想自己的言词或行为对别人产生破坏性的影响。( Tín đồ Đấng Christ không nên xem thường cảm nghĩ của người khác và chúng ta không bao giờ muốn những lời nói hoặc hành động của mình gây ảnh hưởng tai hại đối với họ. |
这是一些看来奇怪的行为的解释。 Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
当然不能。 人成为一个属灵的人跟这些行为没有什么关系。 Không, thiêng liêng tính không tùy thuộc vào những thực hành như thế. |
因此,敬畏上帝的心在两方面对我们有重大影响:我们对上帝的态度,以及我们对他所恨恶的行为有什么态度。 3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa. |
加拉太书6:16)耶稣应许受膏的基督徒说:“那战胜又遵循我的行为到底的人,我要赐他权柄处治列国,跟我从我父亲所领受的权柄一样。 (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
他利用“肉体的欲望、眼睛的欲望、炫耀财物的行为”来引诱人,使人要么根本不寻求上帝,要么离弃上帝。( Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va. |
受害人常有的行为 Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
那些在思想、感觉、行为上不洁净的人,或贬低自己的妻子或儿女的人,我担心他们会因此阻断了圣职能力。 Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
因此他们都是从理性的行为中很好地记录下来的偏差 Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí. |
我们必须以法律作为武器 严惩暴力行为。 Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp. |
我们的惊叹之情应该植根于我们信仰的核心原则、纯净的圣约和教仪,和我们最简单的崇拜行为。 Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất. |
点击 - 行为取决于所含项目的类型。 Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 行为 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.