形象 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 形象 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 形象 trong Tiếng Trung.
Từ 形象 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hình ảnh, ảnh, hình, hình dáng, hình tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 形象
hình ảnh(imagery) |
ảnh(image) |
hình(appearance) |
hình dáng(figure) |
hình tượng(figure) |
Xem thêm ví dụ
品牌形象没弄对 是吧 Không phải cách xây dựng thương hiệu tốt. |
你觉得耶稣的形象真的是这样吗? Làm thế nào chúng ta biết được câu trả lời? |
15他们不知道自己究竟在身内还是在身外;他们像是a变了形象,由这肉身变成不死的状态,可以看到属神的事物。 15 Và họ không thể phân biệt được là họ đang ở trong thể xác hay ở ngoài thể xác; vì họ cảm thấy như có một asự biến hình trong họ, hình như họ thay đổi từ một cơ thể xác thịt qua một trạng thái bất diệt để họ có thể nhìn thấy những sự việc của Thượng Đế. |
16他们不a寻求主来建立他的义,反倒各行b己c路,追随自己的神的d形象,那形象是世俗的样式,其本质是偶像的本质,会渐渐e旧了,也必在巴比伦里毁灭,就是那必倾覆的f大巴比伦。 16 Chúng không atìm đến Chúa để thiết lập sự ngay chính của Ngài, nhưng mọi người lại đi theo bcon đường criêng của mình, và theo dhình ảnh một Thượng Đế riêng của mình, một hình ảnh theo kiểu thế gian, và thực chất của nó chỉ là một hình tượng, đã ecũ kỹ đi và sẽ bị diệt vong tại fBa Bi Lôn, ngay cả Ba Bi Lôn vĩ đại kia cũng sẽ sụp đổ. |
若您在搜尋聯播網上建立廣告活動,即表示您瞭解我們的政策與您公司可能有的形象和信譽標準相符。 Bằng cách tạo chiến dịch trên Mạng Tìm kiếm, bạn xác nhận rằng công ty của bạn đáp ứng các tiêu chuẩn về hình ảnh và uy tín theo chính sách của chúng tôi. |
神向摩西显现—摩西改变形象—他与撒但对峙—摩西看见许多有人居住的世界—子创造了无数的世界—神的事工和荣耀是促成人的不死和永生。 Một đoạn trích ra từ bản dịch Kinh Thánh như đã được mặc khải cho Tiên Tri Joseph Smith, tháng Sáu năm 1830–tháng Hai năm 1831. |
我构建了一个什么样的世界? 它的形象是怎样产生的? Tôi tạo ra thế giới như thế nào, ý tưởng, thiết kế từ đâu tới? |
这]跟教会所用的双木交叉的形象截然不同。 [Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau. |
信息的公开性允许创造该国家集团的新形象。 Chính sách mở cửa thông tin cho phép tạo ra một hình ảnh mới cho công ty nhà nước. |
大家想想, 当安东尼奥·达马西奥(Antonio R Damasio)问你个人自我形象时, 你会想到细菌吗? Thử nghĩ xem, khi Antonio Damasio hỏi về sự tự nhận thức về bản thân, bạn có nghĩ về đám vi khuẩn đó không? |
2009年,根據越南移民官員的建議,越南的尼日利亞移民組建了尼日利亞聯盟,努力實行自我警務管理,以提高尼日利亞人的公眾形象,並有效地代表尼日利亞合法商人。 Vào năm 2009, theo đề xuất của những viên chức Việt Nam chịu trách nhiệm về vấn đề nhập cư, những cư dân người Nigeria đã thành lập Hiệp hội người Nigeria ở Việt Nam để cải thiện hình ảnh của người Nigeria và đại diện cho những quyền lợi thực tế của thương nhân hợp pháp Nigeria. |
而实际上我忙着调整我的睡眠时间呢 把多出来的8个小时时差用在联系 那些供应商,制造商和潜在客源的电话会议上 在这过程中,我们找到了 位于弗吉尼亚的这个伟大的小制造商, 如果说他的肢体语言是想说明什么的话 就是老板—(笑声)— 那他的样子就形象的再现了 当制造商和设计师共事的时候,会是一副怎样的场景 正如你们现在所看到的这样。( Vì vậy, tôi sắp xếp giờ giấc theo lịch trình, và dành ra 8 tiếng cách biệt cho các cuộc họp từ xa với những nhà cung cấp vật liệu, nhà sản xuất và khách hàng tiềm năng. |
不過 你 應該 舉一個 更 形象 的 例子 Nhưng có lẽ cậu nên lấy thêm ví dụ cụ thể hơn |
辞职后,尼克松编写九部著作,走访多个国家,一定程度上恢复自己的公众形象。 Khi về hưu, công việc của Nixon giống như của một nguyên lão, ông là tác giả của chín cuốn sách và thực hiện nhiều chuyến đi ra ngoại quốc, giúp khôi phục hình ảnh công chúng của mình. |
另一个重要的概念是卡通形象穿越 现实的一致性。 Một ý tưởng quan trọng khác là khái niệm này về sự nhất quán của nhân vật khi chuyển hóa giữa các hiện thực. |
我现在可以告诉你, 总是成为一个男子气概的男人形象 对所有人来说都是精疲力竭的。 Giờ tôi có thể nói với bạn rằng, thật rất mệt mỏi, để cố gắng "đàn ông" mọi lúc, với tất cả mọi người. |
至于其他国家的人, 请在你的故事中应用 积极的中东形象素材。 Thách thức của tôi với phần còn lại của thế giới là xin vui lòng, bắt đầu sử dụng những hình ảnh Trung Đông tích cực trong câu chuyện của các bạn. |
如果您沒有自有自營的頻道或 VEVO 頻道,系統仍會使用自動為您選擇的顯示圖片做為您的形象圖片。 Nếu bạn không có kênh thuộc sở hữu và điều hành hoặc kênh Vevo, thì hình đại diện được chọn tự động cho bạn sẽ vẫn giữ nguyên làm hình ảnh của bạn. |
定型观念正在发生变化。 我的意思是,再次,流向了美国 作为七十年代中期的学生, 我知道当时印度的形象是指对印度的整体印象。 Ý tôi là, một lần nữa, quay lại nước Mỹ khi còn là một học sinh vào những năm 70, Tôi biết rằng hình ảnh của Ấn Độ sẽ như thế, nếu có một hình ảnh gì đó về Ấn Độ. |
不错,耶和华与摩西“面对面”说话,并且曾让他看见“[耶和华]的形象”。( 民数记12:6-8)虽然摩西曾享有许多特权,他却一直是世上最谦和的人。 Đúng vậy, Đức Giê-hô-va nói cùng Môi-se “miệng đối miệng” và cho ông thấy “hình Đức Giê-hô-va” (Dân-số Ký 12:6-8). |
他通过暑假跟着马戏团巡游来 赚钱付学费, 却为了维护角色形象而绝口不提此事。 Anh ấy đi diễn với đoàn xiếc vào mùa hè để kiếm tiền trả học phí, nhưng giữ kín vì lòng tự trọng. |
请参照此实现指南在 Google 上展示您的良好形象并与您的客户互动。 Hãy sử dụng hướng dẫn triển khai này để thiết lập sự hiện diện của bạn trên Google và tương tác với khách hàng. |
女孩們接受小挑戰,以五百元在七浦路服飾街購買適合自己新形象的衣服,朱楓勝出小挑戰,獲得所有人購買的衣服。 Các cô gái đã có một thử thách là mua một bộ quần áo phù hợp với diện mạo mới của họ với giá ¥500 tại Qipu Fashion Street và Phong đã giành chiến thắng và đã nhận được tất cả bộ quần áo mà các thí sinh còn lại mua. |
这个16世纪的形象 向你展示了人们对赛鲁士 是多么的崇敬 Đây là bức ảnh từ thế kỷ XVI cho ta thấy sự tôn kính đối với ông lan rộng như thế nào. |
為了協助您提供良好的使用者體驗,並放送具有吸引力、形象專業的廣告,每一則廣告都必須符合特定規定才允許刊登。 Để giúp bạn cung cấp trải nghiệm người dùng chất lượng và phân phối quảng cáo có giao diện thu hút, chuyên nghiệp, chúng tôi chỉ cho phép những quảng cáo tuân thủ các yêu cầu cụ thể cho từng quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 形象 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.