循序渐进 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 循序渐进 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 循序渐进 trong Tiếng Trung.
Từ 循序渐进 trong Tiếng Trung có các nghĩa là từng bước, từng bước một, dần dà, dần dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 循序渐进
từng bước(step by step) |
từng bước một(step by step) |
dần dà(step by step) |
dần dần(step by step) |
Xem thêm ví dụ
请留意,重点是种子发芽长高,而这个过程是循序渐进的。“ Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởng và quá trình đó diễn ra từ từ. |
3 既然新书以循序渐进的方式解释圣经的真理,我们很可能想到,许多自己认识的人都能通过研读这本书而得益。 3 Chắc chắn chúng ta biết nhiều người sẽ được lợi ích từ sách Kinh Thánh dạy. |
希伯来书6:1)你只要循序渐进地学习,就能吸收“固体食物”,领会真理的深层意义。( (Hê-bơ-rơ 6:1) Dần dần, bạn sẽ có khả năng hơn để tiếp thu “đồ-ăn đặc”—tức là những lẽ thật sâu sắc hơn. |
干细胞为新的起点带来了希望, 这个希望是循序渐进的, 是用细胞移植来代替是器官移植, 是用修复器官来代替是取代器官。 Tế bào gốc đem lại hi vọng cho những sự khởi đầu mới -- những bước nhỏ, từng bước một, tế bào thay cho cơ quan, sửa chữa thay vì thay thế. |
❖ 按部就班,循序渐进。 ❖ Khuyến khích con tiếp tục học hỏi. |
父母也可以根据孩子的年龄和需要,循序渐进地向孩子解释这些事。 Họ có thể từ từ giải thích mọi thứ tùy theo độ tuổi và nhu cầu của con. |
5 帮助儿女参与会众活动:要为儿女定下循序渐进的目标,让他们完全投入会众的活动。 5 Giúp chúng kết hợp với hội thánh: Hãy đặt những mục tiêu dần dần cao hơn cho con bạn để chúng hết lòng kết hợp với hội thánh. |
正如学校的教师每天循序渐进地施教,我们作回访时通常也根据初次探访时的话题作进一步的发挥。 2 Một người dạy dỗ khéo sẽ giúp người học hỏi phát triển dựa trên nền tảng đã có trước. |
对我来说,这种政治转变的步伐 太慢了,太循序渐进了。 Theo tôi, tốc độ thay đổi trong chính trị thì quá chậm, quá từ từ. |
保罗的传道工作是个杰出的例子,显示上帝怎样循序渐进,装备他的仆人喜爱和帮助所有种类的人。 Thánh chức của Phao-lô là một tiền lệ nổi bật cho thấy Đức Giê-hô-va chuẩn bị dần cho các tôi tớ Ngài yêu thương và giúp đỡ mọi loại người. |
我认为,丽贝卡·索尔尼的描述颇为精确, 她解释道:“循序渐进的累积, 难以察觉的改变, 可以组成时代的进程 并成为时代的象征, 产生与过去显著的不同”—— 过去是那么稳固一成不变—— “那些被自然演化过程中不变特性所掩盖的差异, 最终因为偶然的事件而被人们所重视。” Rebecca Solnit, tôi nghĩ, đặt nó rực rỡ, khi cô ấy giải thích: " Sự tăng thêm của tiền lãi, sự thay đổi rất tinh tế mà có thể tạo thành tiến độ và chỉ làm cho thời đại chúng ta hoàn toàn khác với quá khứ"-- quá khứ đã ổn định hơn nhiều-- " một sự đối chiếu bị khuất bởi các chất không có tính kịch của sự thay đổi dần dần ngắt quãng bởi sự xáo động thỉnh thoảng." |
希伯来书6:1)只要循序渐进,你就能够吸收使徒保罗所说的“固体食物”,领会真理的深层意义。( (Hê-bơ-rơ 6:1) Khi đã tiến bộ, bạn sẽ có khả năng tiếp thu điều mà sứ đồ Phao-lô gọi là “đồ-ăn đặc”—tức những lẽ thật sâu sắc. |
以弗所书4:32)然而,只要我们循序渐进,放下心中愤恨和怨怼,始终是可以宽恕对方的。 (Ê-phê-sô 4:32) Tuy nhiên, cố quên dần đi sự hờn giận và cay đắng là điều có thể thực hiện được. |
他回答说:“弗兰斯,不要担心怎样才能赶得上,只要循序渐进便行了!” Anh trả lời: “Frans à, đừng lo về việc bắt kịp. |
希伯来书12:7,9,11)即使这样,父母必须循序渐进,帮助儿女看出这些规条背后的原因——父母爱他们。 Dù vậy, con cái phải được giúp đỡ để dần dần nhận ra những lý do nằm trong những phép tắc này: cha mẹ yêu thương chúng. |
他们按着课题跟人讨论圣经,循序渐进地让人了解圣经的观点。 Đây là một phương pháp tiến bộ để nghiên cứu Kinh Thánh. |
我赐给你圣灵、我的话语圣经、天使的支持、地上的同伴、循序渐进的训练课程,以及适时的指导。’ Ta sẽ ban cho con sức mạnh của ta, Lời của ta là Kinh Thánh, sự trợ giúp từ trời, những người bạn đồng hành trên đất, sự huấn luyện thường xuyên và lời chỉ dẫn cụ thể vào thời điểm thích hợp’. |
回访的时候,要记住具体的论点,循序渐进地打好根基。 Khi trở lại, hãy có những điểm rõ rệt trong trí và bổ túc những điều đã xem xét lần trước. |
造物主一向是逐步启迪子民的,帮助他们循序渐进地明白圣经的真理。 Đấng Tạo Hóa dần dần tiết lộ lẽ thật cho dân Ngài biết. |
● 循序渐进。 ● Bắt đầu từ từ. |
路加福音22:24)行为态度的改变往往需要时间,是循序渐进的。 (Lu-ca 22:24) Những thay đổi về thái độ và lối cư xử thường đòi hỏi nhiều thời gian, và điều này diễn ra một cách từ từ. |
11 可是,人得到帮助,循序渐进,从属灵的黑暗归向真理的光,喜乐就更大了。 11 Tuy nhiên, niềm vui đó cũng không thể nào sánh được với niềm vui của những người được giúp đỡ để dần dần ra khỏi sự tối tăm về thiêng liêng và bước vào ánh sáng lẽ thật. |
耶稣怎样循序渐进地医治一个盲人,也照样使我们从属灵的黑暗归向光明 Chúa Giê-su đã phục hồi thị lực dần cho một người mù, cũng vậy ngài giúp chúng ta từ từ bước ra khỏi sự tối tăm thiêng liêng |
要个别地训练儿女,按他们的年龄和能力,循序渐进帮助他们进步。 Tùy theo tuổi tác và khả năng, hãy rèn tập cho từng đứa con một trong thánh chức, giúp chúng tiến bộ. |
这些讨论有助于找出对方感兴趣的题目,让你能循序渐进地向他解释圣经的看法。 Bí quyết là tìm một đề tài gợi sự chú ý của người ấy và dần dần chỉ cho họ xem Kinh Thánh nói gì về điều đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 循序渐进 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.