烟花 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 烟花 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 烟花 trong Tiếng Trung.

Từ 烟花 trong Tiếng Trung có nghĩa là pháo hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 烟花

pháo hoa

noun

专门 为 你 放 的 烟花
Đốt pháo hoa là dành riêng cho con đấy.

Xem thêm ví dụ

一直走下去,和声也加入了 等到你到达国会山顶 会听见鼓声和烟花 以及各种音乐华彩 就好像它们正从公园中心的 巨大纪念碑 向外辐射开来
Tiếp tục bước tới, và toàn bộ dàn nhạc xướng lên, cho tới khi bạn thực sự lên tới đỉnh đồi và bạn đang lắng nghe âm thanh của trống, những tràng pháo hoa và cả những loại âm nhạc của sự điên cuồng, như thể tất cả các âm thanh được tỏa ra từ đài tưởng niệm khổng lồ này xen vào trung tâm công viên.
每当音乐家们举起他们的乐器, 他们的脑海便炸起了一朵朵烟花?
Bạn có biết mỗi khi nghệ sĩ cầm nhạc cụ của họ lên 1 màn pháo hoa đang diễn ra trong đầu họ?
专门 为 你 放 的 烟花
Đốt pháo hoa là dành riêng cho con đấy.
示例:长钉炸弹、化学炸弹、手榴弹、鞭炮或任何可爆炸的烟花
Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, mọi loại pháo hoa có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn
用户可以通过我们的产品讨论多种主题,但发布的内容不得用于推销受管制的产品和服务(包括酒精饮料、赌博、药物和未经批准的补品、烟草、烟花、武器或保健/医疗设备)。
Sản phẩm của chúng tôi cho phép thảo luận nhiều chủ đề nhưng chúng tôi không cho phép nội dung hỗ trợ bán các sản phẩm và dịch vụ chịu quản lý, bao gồm rượu, các trò cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe.
谁 用 烟花 变魔术?
Ai làm ảo thuật với pháo thế?
这就是为什么他们在夏天会放烟花的原因。
Đó là lí do tại sao họ bắn pháo hoa vào mùa hè.
这方面的示例包括:消遣性毒品、武器、烟花爆竹、爆炸物制造说明,以及针对可能导致在现实生活中发生实际伤害的犯罪活动做出详细说明,或以其他方式鼓励此类犯罪活动。
Ví dụ: thuốc dùng để tiêu khiển, vũ khí, pháo hoa và thông tin hướng dẫn cách chế tạo thuốc nổ cũng như hướng dẫn chi tiết hoặc khuyến khích hoạt động tội phạm có thể gây nguy hại thực tế.
你想要一个宗教服务 还是非正式聚会 或是想在巨响中离开 真的,在烟花里?
Bạn muốn một nghi lễ tôn giáo hay một bữa tiệc thân mật, hay bạn muốn ra đi với một tiếng nổ, cùng với pháo hoa?
Rostec举办第一届俄罗斯烟花节。
Rostec tổ chức Liên hoan pháo hoa Quốc tế lần đầu tiên ở Nga.
示例:长钉炸弹、化学炸弹、所有可爆炸的烟花、鞭炮、手榴弹
Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, bất kỳ loại pháo hoa nào có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn
不得投放广告宣传烟花爆竹和燃放设备。
Không cho phép quảng cáo để quảng bá pháo hoa và thiết bị bắn pháo hoa.
有一次,拉丁美洲的两个海外传道员,在圣经学生家里的院子发表公众演讲。 演讲期间,适逢附近广场上有人燃放烟花;离他们不远处,还有一只公鸡啼个不停!
Ở Châu Mỹ La Tinh, hai giáo sĩ cùng chia nhau nói một bài diễn văn công cộng ở hiên nhà của một người chú ý trong khi có tiếng pháo nổ ở quảng trường gần đó và một con gà trống gần bên cứ gáy vang lên từng hồi!
Rostec 成为国际烟花节的创始人和主要伙伴,还多年赞助斯巴斯克塔节。
Rostec đã trở thành người sáng lập và là đối tác chính của lễ hội pháo hoa quốc tế, trong nhiều năm đã ủng hộ Lễ hội Tháp Spasskaya.
所有 的 烟花 和 喧嚣 装扮 着 一半 的 城市 ?
Pháo hoa, cả thành phố đang vui mừng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 烟花 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.