一個 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 一個 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 一個 trong Tiếng Trung.
Từ 一個 trong Tiếng Trung có các nghĩa là một, nhất, cái, con, cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 一個
một(a) |
nhất(a) |
cái(a) |
con(a) |
cuốn(a) |
Xem thêm ví dụ
你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
马太福音28:19,20)这正是本届学员将要做的事,因为他们分别奉派到20个国家去传道。 (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
嘿 要給 你 再 來 一杯 嗎 Tôi có thể lấy cho anh ly khác không? |
小鲍点击您的广告,这触发系统为第一次点击记录一次新会话。 Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
12 我们从福音书的这两个记载得到宝贵的教益,得以深入了解“基督的思想”。 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
摩奴建造了一条船,由鱼把船拖行,直至船搁在喜马拉雅山的一个山峰上。 Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
告訴 克萊 我 要 一份 Nói với Clyde em muốn phần của mình. |
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。 Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn. |
同一年,有些特别先驱从葡萄牙来到岛上。 Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
当我说,“如果市长们可以统治这个世界”, 当我第一次想到这个说法的时候, 我突然认识到,他们其实已经这样做了。 Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊! Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
他 需要 界線 和 一 隻 有力 的 手 Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
跟两个儿女的近照 Với hai con tôi hiện nay |
例如:我们很早起床,早上一起讨论当日经文,让一天有个属灵的开始。 Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也不会被吹倒。 Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
我們 家出 了 個 女巫 真是 太棒了 Gia đình ta có một phù thủy. |
我最经常被问到的问题是: 你是如何让一件事情 像病毒一样迅速传播的? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
在智利安第斯山脉, 我们已经部署了一组望远镜部队. 而且很快,它们将与拥有 超高性能的设备构架成一体。 Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
2007年8月,美国化学学会在两年一度的国际会议中,举办研讨会,庆祝霍夫曼70岁生日。 Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann. |
十二个塑像轮流移到窗户去,每次两个,看去仿佛在俯视人群。 Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
“全球”性或“世界”性意味着属于这个国家主权下的领土遍及全世界。 "Toàn cầu" hoặc "thế giới" có nghĩa là lãnh thổ dưới chủ quyền của quốc gia này được lan rộng trên toàn thế giới. |
当 我 还 小 的 时候 我 父亲 在 育空 山上 ( 加拿大 ) 训练 一队 雪橇 狗 Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên. |
這個插件與澳大利亞和中國的插頭外观类似。 Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc. |
一天早上,我起床,說: 「該死,停下來。 Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
突然,那两个共同的威胁 那几十年来推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了 Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 一個 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.