異見人士 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 異見人士 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 異見人士 trong Tiếng Trung.

Từ 異見人士 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Người bất đồng chính kiến, người bất đồng chính kiến, người bất đồng, chống đối, bất đồng quan điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 異見人士

Người bất đồng chính kiến

(dissident)

người bất đồng chính kiến

(dissident)

người bất đồng

(dissident)

chống đối

(dissident)

bất đồng quan điểm

(dissident)

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 一次 看 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
* 亦艾蒙,摩赛亚之子;摩赛亚之子;希拉曼的子弟
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
过 母狗 发情 什么样 吗?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
別人 看 不 你 們?
Hắn không thể thấy mọi người?
輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
有些传道员起初对于上门探访商业人士感觉有点害怕,但作过几次探访后,他们发觉在商业地区传道既有趣味,又富于成果。
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
* 亦;胸牌
* Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị
自2001年起,欧盟委员会发出外籍人士进入申根区签证要求的两份清单:一个是白名单,即该国公民不需要办理签证(附件2),另一个是黑名单,即该国公民需要办理签证(附件1)。
Từ năm 2001, Liên minh Châu Âu đưa ra hai danh sách về thị đối với Khối Schengen: danh sách trắng gồm các quốc gia không cần thị thực (Phụ lục II) và một danh sách đen gồm các quốc gia cần thị thực (Phụ lục I).
18 耶稣在这个辉煌的象中手里拿着一个小书卷,他吩咐约翰将书卷接过来吃了。(
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
這項政策在不同國家/地區有哪些差?
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia?
然后,他接受了耶和华证人的圣经研究安排。
Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va.
它与我过的其他船只均不同。
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Tệ thật.
《守望台》1998年10月15日刊有一篇文章论及耶和华证人的工作,波兰的一个监狱官员读过该文后作了以上评论。
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
所以油价,就像 我们过的其他曲线一样, 沿着一个耗尽曲线发展。
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
父母要教导儿女表达感激之心(第15段)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
汇报》进一步说:“在波兰,宗教与人民携手,教会则与执政党长期对抗。 在德意志民主共和国[前东德],教会向异见分子提供活动范围,让他们用教会建筑物进行组织活动;在捷克,基督徒与民主党党员在狱中会面,彼此惺惺相惜,最后更携手合作。”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
你的传道地区里有没有失聪人士呢?
Trong khu vực của bạn có người khiếm thính không?
警方向我详细查问我们在大战期间所严守的中立,因为他们觉得很难了解证人的立场。
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
关于这个课题,详《辨明圣经的真理》这本书的第15章,耶和华见证人出版
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
诗篇65:2)上帝的首生子降世之前,曾过天父怎样回应手下忠仆的祷告。
Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành.
你們 今天 有 到 蘇 嗎?
Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không?
从德军踏足奥地利的那天起,耶和华证人的聚会和传道工作被迫转为地下活动。
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
上帝教导世界各地的人过快乐的生活,就像一位有识的仁爱父亲教导儿女一样。
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
而 我 看 了 我 自己
Và tôi thấy chính mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 異見人士 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.