一連串 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 一連串 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 一連串 trong Tiếng Trung.
Từ 一連串 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chuỗi, loạt, chơi khăm, vỉa nhỏ, treo bằng dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 一連串
chuỗi(series) |
loạt(series) |
chơi khăm(string) |
vỉa nhỏ(string) |
treo bằng dây(string) |
Xem thêm ví dụ
你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
嘿 要給 你 再 來 一杯 嗎 Tôi có thể lấy cho anh ly khác không? |
小鲍点击您的广告,这触发系统为第一次点击记录一次新会话。 Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
摩奴建造了一条船,由鱼把船拖行,直至船搁在喜马拉雅山的一个山峰上。 Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
告訴 克萊 我 要 一份 Nói với Clyde em muốn phần của mình. |
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。 Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn. |
同一年,有些特别先驱从葡萄牙来到岛上。 Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊! Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
他 需要 界線 和 一 隻 有力 的 手 Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
例如:我们很早起床,早上一起讨论当日经文,让一天有个属灵的开始。 Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也不会被吹倒。 Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
我最经常被问到的问题是: 你是如何让一件事情 像病毒一样迅速传播的? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
在智利安第斯山脉, 我们已经部署了一组望远镜部队. 而且很快,它们将与拥有 超高性能的设备构架成一体。 Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
2007年8月,美国化学学会在两年一度的国际会议中,举办研讨会,庆祝霍夫曼70岁生日。 Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann. |
当 我 还 小 的 时候 我 父亲 在 育空 山上 ( 加拿大 ) 训练 一队 雪橇 狗 Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên. |
一天早上,我起床,說: 「該死,停下來。 Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
过去三年,耶和华见证人曾为差不多一百万人施浸。 NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
▪ 为了准备自己做一个好的配偶,你最需要培养哪一种特质呢? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
(掌声) 我们对这一改进也非常激动。 (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
美国有一对二十多岁的亲姐妹搬到多米尼加共和国服务。 她们说:“这里有许多风俗跟美国不一样,要努力适应。 Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。 Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM. |
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
这是一项不可能完成的任务。 Một nhiệm vụ không thể hoàn thành được. |
正如一位经验丰富的长老说:“你若仅是责骂弟兄,就不会成就什么事。” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
魔鬼为了使忠心的约伯不再事奉上帝,把一场又一场灾祸降在他身上。 Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 一連串 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.