疫情爆发 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 疫情爆发 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 疫情爆发 trong Tiếng Trung.

Từ 疫情爆发 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dịch bệnh, Dịch bệnh, bệnh dịch, dịch động vật, bùng phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 疫情爆发

dịch bệnh

Dịch bệnh

bệnh dịch

dịch động vật

bùng phát

Xem thêm ví dụ

8 弥赛亚王国于1914年在“外邦人的日期”末了诞生时,有战争在耶和华的属天领域中爆发。(
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
1996年,刚果民主共和国东部爆发内战。
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
尼克松的第二个总统任期期间,中东爆发赎罪日战争,导致石油禁运和中东和平进程的重启。
Trong thời gian nhiệm kỳ thứ nhì của Nixon, tại Trung Đông xảy ra một cuộc khủng hoảng, dẫn đến một lệnh cấm vận dầu mỏ và tái khởi động tiến trình hòa bình Trung Đông.
两天之后,罗伯特·E·李将军的军队跨过波托马克河进入马里兰,导致1862年9月安提塔姆战役(英语:Battle of Antietam)的爆发
Hai ngày sau, lực lượng của Tướng Lee băng qua sông Potomac tiến vào Maryland tham gia trận Antietam trong tháng 9 năm 1862.
所以可以让疫情惨上千倍的 病毒是存在的。
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
今年6月,越南全国各地爆发民众示威,抗议政府提出的经济特区和网络安全立法草案。
Vào tháng Sáu, các cuộc biểu tình nổ ra khắp toàn quốc để phản đối dự luật của chính quyền Việt Nam về các đặc khu kinh tế và an ninh mạng.
第一次世界大战在1914年爆发
Thế chiến thứ nhứt đã bùng nổ vào năm đó.
不错,宗教必须为前南斯拉夫爆发的血腥屠杀负很大责任。 联合国并未能制止这样的惨剧发生。
Đúng vậy, tôn giáo ắt phải chịu phần lớn trách nhiệm về cuộc tắm máu ở cựu Nam Tư, và Liên Hiệp Quốc đã không thể ngăn chặn điều đó được.
1939年,第二次世界大战爆发,隔年加拿大政府禁止耶和华见证人的活动。
Thế Chiến II nổ ra vào năm 1939, một năm trước khi công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Canada bị cấm đoán.
举个例,在某些爆发血腥种族仇恨的国家,许多耶和华见证人遭受杀害。
Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước.
这一次我们告诉实验者 ”想象现在一种罕见的疾病开始大规模爆发 600个生命可能会受到影响。”
Lần này chúng tôi nói với người tham gia "Tưởng tượng có một đợt bùng phát dịch bệnh bất thường và 600 sinh mạng đang bị đe dọa."
俄国甚至在1917年爆发的布尔什维克革命中结束了君主制度。
Nga mất ngay cả chính thể quân chủ trong cuộc cách mạng Bolshevik vào năm 1917.
所以在凯内马的疫情爆发初期, 我们有106份病人的临床记录, 我们再一次把这些都公之于众。
Nên lúc đầu của trận dịch ở Kenema, chúng tôi có 106 bệnh án lâm sàng của bệnh nhân, có lần chúng tôi công bố trên toàn thế giới.
1941年太平洋战争爆发前,先后在重庆发行过刊物的民营报社、通讯社即达二百多家,除共產黨的《新华日报》、《群众周刊》以外,还有《国民公报》、《时事新报》、《西南日报》以及无计其数的杂志和期刊,不但在经济、民生问题上可以畅所欲言,就是在政治上也不受限制。
Trước khi Chiến tranh Thái Bình Dương bùng phát vào năm 1941, lần lượt phát hành tại Trùng Khánh hơn 200 báo dân doanh, thông tấn xã, trừ "Tân Hoa nhật báo" và "Tạp chí Quần chúng" của Đảng Cộng sản, còn có "Quốc dân công báo", "Thời sự tân báo", Tây Nam nhật báo" cùng vô số báo chí, không chỉ được tự do trong các vấn đề kinh tế và dân sinh, mà trong vấn đề chính trị cũng không chịu hạn chế.
在较乾旱的地区,通过降雨量可以较为准确地预测疟疾的爆发
Ở các vùng khô hơn, sự bùng nổ bệnh sốt rét đã được dự đoán với độ chính xác hợp lý dựa trên bản đồ phân bố lượng mưa.
在20世纪,这种倾向导致不少国家兴起暴虐的独裁统治,在国与国之间爆发了多场可怖的战争。
Trong thế kỷ 20, khuynh hướng ấy đã dẫn đến những chế độ độc tài và áp bức trong các nước cũng như chiến tranh khủng khiếp giữa các nước.
報道 說 紐約 和 巴黎 也 出現 了 疫情.
Và đó là lúc cuộc di cư bắt đầu.
1994年年初,非洲国家卢旺达发生了震惊世界的大规模屠杀事件——当地爆发了一场残酷无情的内战,把累积了多个世纪的仇恨推向高潮。
Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.
然而,第二次世界大战爆发后,她留意到曾为波兰抵抗德军入侵而祈祷的教士,现在又竟然为希特勒的胜利做感恩祷告!
Tuy nhiên, sau khi Thế Chiến II bùng nổ, mẹ biết vị linh mục từng cầu nguyện cho Ba Lan chiến thắng quân xâm lược Đức, giờ đây chính ông lại cảm tạ Chúa đã cho Hitler thắng trận!
这次疫情被联合国粮食及农业组织標記為1971年最具警示性的事件。
Vụ dịch được coi là "sự kiện đáng báo động nhất" năm 1971 của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc.
从1618年到1648年,由于宗教冲突,欧洲爆发了“三十年战争”;这期间,“耶和华钱币”大量地流通起来。
Trong Cuộc chiến ba mươi năm—diễn ra ở châu Âu từ năm 1618 đến 1648 và bắt đầu là chiến tranh tôn giáo—người ta đúc rất nhiều đồng tiền như thế.
这些事有大部分在过去80年已经发生了,它们包括:王国的诞生;天上爆发战争,撒但和他手下的鬼灵的活动范围从此被囿限在地球附近;大巴比伦倾倒;猩红色的兽出现,成为第八个世界霸权。
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
火山南面的莫雷洛斯州有几个城镇(人口约4万),火山一旦爆发,当地居民的处境也十分危险。
Trong vùng ở phía nam của núi lửa trong tiểu bang Morelos, có nhiều thành phố và thị xã với dân số tổng cộng khoảng 40.000 người cũng có thể bị nguy hiểm trầm trọng.
第二次世界大战结束后不久,希腊共产党和政府军爆发武装冲突,全国陷入艰苦的内战。
Khi Thế Chiến II sắp kết thúc, quân phiến loạn nổi dậy chống lại chính phủ Hy Lạp, dẫn đến cuộc nội chiến ác liệt.
大战爆发前不久,我们整家人开始出席耶和华见证人的聚会;王国聚会所的地点是伦敦北部的伍德格林。
Trong lúc chiến tranh sắp xảy ra, gia đình chúng tôi đi dự các buổi họp tại Phòng Nước Trời của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Wood Green, North London.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 疫情爆发 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.