陰道 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 陰道 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 陰道 trong Tiếng Trung.

Từ 陰道 trong Tiếng Trung có các nghĩa là âm đạo, lồn, 陰道. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 陰道

âm đạo

noun

lồn

noun

這就 好像 上帝 的 陰道
Cứ như là cái lồn Chúa vậy.

陰道

noun

Xem thêm ví dụ

舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
我的朋友,或许就像在座的某些人,问了初级会歌曲所出的深刻问题:「亲爱的天父,您住在哪里?」
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
” Modesto Bee支持39号提案,他们写“39号提案告诉我们民主应该如何执行。
Tờ Modesto Bee ủng hộ Dự Luật 39, ghi, "Dự Luật 39 thể hiện một cách trực tiếp những gì Đảng Dân Chủ nên làm."
耶稣对齐集起来听他讲的群众说:“不要再为生命忧虑吃什么、喝什么,为身体忧虑穿什么。
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
* 教孩子走在真理和严肃的上;摩赛4:14–15。
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
如果您選取的元素類型為「頻」,則可新增自訂訊息。
Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh.
细菌是通过呼吸、食物、泌尿生殖和皮肤进入人体的。
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
但是,只要北韩领导人停止威胁,撤销其核项目,我们只会准备讨论北韩走这条光明大的问题。
Nhưng chúng ta chỉ sẵn sàng thảo luận con đường tươi sáng hơn cho Bắc Triều Tiên nếu lãnh đạo của họ chấm dứt mối đe dọa và hủy bỏ chương trình hạt nhân.
“听上帝之而遵守的人有福[了]。”——路加福音11:28。
“Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28).
我们献身,并且受浸,也必定会蒙耶和华赐福。 我们这样做,表明自己决心遵从上帝的,寻求他的指引。(
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
如要在觀看創作者的短片故事時訂閱頻,只要輕觸影片中的 [訂閱] 按鈕即可。
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
更 多 消息 請 我們 在 空中 的 史蒂夫 為 大家 報
Để biết thêm, hãy chuyển sang Chopper Steve.
你 忙 得 沒 時間 別 了 ?
Cậu bận rộn đến mức không thể nói tạm biệt à?
著名作家塞缪尔·约翰逊打趣,“英国人碰面时总是先谈谈天气”。
“KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”.
我们对上帝、他的和他的独生子所怀的信心使我们能够“胜过世界”
Đức tin của chúng ta nơi Đức Chúa Trời, Lời của Ngài và Con một của Ngài giúp chúng ta “thắng hơn thế-gian”
如果你想获得进一步的资料,或喜欢有人上门探访你,免费跟你讨论圣经,请写信给守望台社办事处。 香港:九龙塘根德4号;台湾:327桃园县新屋乡社子村10邻3-12号;日本:243-0496神奈川县海老名市中新田1271;或本刊第30页所列出的分社办事处。
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
13 “我们耶和华见证人,聚集在‘上帝的生命之’大会里,衷心同意上帝的道路是最佳的生活方式。
13 “Chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhóm lại tại Hội Nghị ‘Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời’, hết lòng đồng ý rằng đường lối của Đức Chúa Trời là lối sống tốt nhất.
地球的磁场:地球的核心是一团不停转动的液态铁。 地球周围的强大磁场从这里产生,并延展至太空,形成一屏障。
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
這麼一來,就不需要另外設定一組使用者名稱或密碼,也能透過品牌帳戶管理 YouTube 頻
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
”其他研究共产主义和种族灭绝的学者,像是斯蒂芬·罗斯菲尔德、Benjamin Valentino和鲁夫·拉梅尔,提出了类似的结论。
Các học giả khác trong lĩnh vực nghiên cứu về cộng sản như Steven Rosefielde, Benjamin Valentino và R.J. Rummel cũng có những kết luận tương tự.
• 在北部的尼亚萨省有一个寡居的姊妹;她感到忧虑,不知道自己和六个儿女有什么办法可以参加“上帝的生命之”区务大会。
• Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào.
舉例來說,如果您在內容擁有者設定中啟用了可略過的廣告,而且您有一個頻選擇透過影片營利,這時系統就會自動為影片啟用可略過的廣告。
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
我小时候就喜欢在教堂听神父讲
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
你 難 就 不能 看 他 一眼
Nhìn ông ấy đi chứ?
19 诗篇执笔者唱:“耶和华的忠贞子民啊,你们都要爱他。
19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 陰道 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.