音階 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 音階 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 音階 trong Tiếng Trung.
Từ 音階 trong Tiếng Trung có các nghĩa là âm giai, Âm giai, gam, loạt, ngạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 音階
âm giai(musical scale) |
Âm giai(scale) |
gam(scale) |
loạt
|
ngạch(scale) |
Xem thêm ví dụ
不要把两三个字含糊地念成一两个音,让人听不清楚。 Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
如果您的帳戶是大量操作的擁有者,就只有您的帳戶或階層比您帳戶更高的管理員帳戶,才能看到您「所有大量操作」頁面上列出的大量操作記錄。 Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
我讀 了 你 寫 的 一切 我愛上 了 你 的 聲音 Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ. |
請在進階搜尋框的下拉式選單中選取您要套用的篩選器。 Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng. |
否則,系統可能會將該網站上第一個追蹤的網頁視為前一個未追蹤網頁的工作階段的參照連結網址,導致工作階段的來源顯示為「直接」。 Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
他 的 音樂會 提醒 我 Tiếng nhạc sẽ báo cho tôi biết. |
同年,她創立了自己的娛樂事業公司Maverick(英语:Maverick (company)),公司包括Maverick唱片公司(英语:Maverick Records)、Maverick電影製作公司(英语:Maverick Films)以及與音樂、電視和書籍出版和商品銷售相關的其它部門。 Cùng năm đó, bà sáng lập nên công ty giải trí Maverick, bao gồm một hãng thu âm (Maverick Records), một hãng sản xuất phim (Maverick Films) và liên kết xuất bản âm nhạc, quảng bá truyền hình, xuất bản sách và đơn vị bán hàng. |
德里克巴拉维契尼:用这个音来弹《大黄蜂的飞行》 DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó. |
這樣不僅能提升新音樂作品的宣傳效率,也能讓您更輕鬆地和更多支持者互動。 Điều này sẽ giúp bạn quảng cáo nhạc mới hiệu quả hơn và mở rộng quy mô khi bạn muốn tương tác với người hâm mộ. |
26858 Misterrogers (發音: /ˌmɪstər ˈrɒdʒərz/) 是一顆主帶小行星,它以熱門的兒童電視節目弗雷德·羅傑斯命名。 26858 Misterrogers ( /ˌmɪstər ˈrɒdʒərz/) là một tiểu hành tinh vành đai chính, được đặt theo tên chương trình truyền hình trẻ em Fred Rogers. |
如果路徑涵蓋多個工作階段,則節點的資料將會是所有工作階段彙整而得的值。 Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động. |
您可以关闭设备的键盘提示音和振动以节省电量。 Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại. |
當您申請使用兩步驟驗證時,系統會詢問您要透過簡訊還是語音來電接收驗證碼。 Khi đăng ký Xác minh 2 bước, bạn sẽ được hỏi bạn muốn nhận mã xác minh bằng tin nhắn văn bản hay cuộc gọi thoại. |
網域已在排除清單中時,使用者可從您網站上的子網域跨越至另一個子網域,而不用另外開始新的工作階段。 Khi miền của bạn nằm trong danh sách loại trừ, người dùng có thể đi từ một miền phụ này sang một miền phụ khác trên trang web mà không cần bắt đầu một phiên hoạt động mới. |
狼嚎包含約在 150 到 780 kHz 的基本頻率,以及包含可能多達 12 種其它和諧的音調。 Tiếng hú bao gồm một tần số cơ bản có thể nằm giữa 150 và 780 Hz, và bao gồm lên đến 12 âm bội liên quan đến hài hòa. |
你可以用音量的转变,例如强弱来达到强调的效果。 Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn. |
在高中即將畢業時,擅長打擊樂器的羅伯·博登(Rob Bourdon)開始參與他們的音樂計劃。 Thời điểm kết thúc bậc trung học cũng là thời điểm tay trống Rob Bourdon gia nhập vào dự án âm nhạc này. |
為新區隔取一個有意義的名稱 (例如「發生轉換的工作階段 - 美國」)。 Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ). |
如您所見,完成轉換的使用者人數較少 (20,042 相較於 54,212),而且這些使用者執行的工作階段也較少 (27,788 相較於 59,080)。 Bạn có thể thấy rằng có ít người dùng chuyển đổi hơn (20.042 so với 54.212) và những người dùng đó thực hiện ít phiên hơn (27.788 so với 59.080). |
單次廣告工作階段的平均廣告查詢次數。 Số truy vấn quảng cáo trung bình trên mỗi phiên quảng cáo. |
接下來法國的啟蒙運動也出現了兩名對自由主義思潮產生巨大影響的人物:伏爾泰主張法國應該採納君主立憲制,並廢止第二階級(Second Estate),以及主張人類擁有自然權利的盧梭。 Cuối thời kỳ Khai sáng Pháp có hai gương mặt tiêu biểu ảnh hưởng lớn đến tư tưởng tự do sau này: Voltaire, người tranh luận rằng người Pháp nên chấp nhận quân chủ lập hiến và giải thể Đẳng cấp thứ hai, và Rousseau, người biện hộ cho quyền tự do tự nhiên của loài người. |
考古学家加布里埃尔·巴尔卡伊说,泥印的主人“可能是巴施户珥·本·音麦的兄弟,而圣经[在耶利米书20:1]谈到巴施户珥是一个祭司和圣殿总管”。 Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”. |
Google 一向致力於提供最精準、最能反映實際使用者活動的報表;為了讓您清楚地瞭解我們所做的努力,在此簡單介紹各階段的運作方式。 Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn. |
瞭解使用者通常在何時失去興趣 (例如工作階段量/網頁瀏覽量變少,或是收益降低) 有助您找出以下兩個癥結: Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
進一步瞭解音樂排行榜和深入分析。 Hãy tìm hiểu thêm về Bảng xếp hạng âm nhạc và Thống kê âm nhạc. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 音階 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.