郵輪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 郵輪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 郵輪 trong Tiếng Trung.
Từ 郵輪 trong Tiếng Trung có nghĩa là Tàu du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 郵輪
Tàu du lịchnoun |
Xem thêm ví dụ
看來 又 一輪 進攻 要 來 了 Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa. |
如要前往該網頁,請按一下齒輪圖示 並選擇 [帳單與付款]。 Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán. |
在下列簡單範例中,隨機搜尋、多媒體廣告和電子郵件這個組合的轉換機率是 3%。 Khi xóa Hiển thị, khả năng giảm xuống 2%. |
現在她在郵局工作。 Hiện nay đang công tác tại báo Người Lao động. |
我 得 去 轮盘 赌 那里 恢复 一下 粉碎 的 三观 Tôi muốn đi tìm sự cứu rỗi đạo đức ở bàn chơi roulette. này! |
稍后,另外两辆双轮拖车将粮食运往俄罗斯。 Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
你给人们钱 然后在每一轮游戏结束前 他们可以把钱放进一个共享壶里 实验者把里面的钱变双份 然后再分给所有玩家 Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
汉诺威号在此期间共发射了八轮280毫米炮。 Hannover chỉ bắn được tám phát đạn pháo 28 cm trong giai đoạn này. |
收到這類電子郵件時,請注意下列事項: Nếu bạn nhận được loại email này: |
避免輸入需要使用者登入的網址,例如社交媒體或電子郵件服務。 Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email. |
基督是最早的收成,然后他临在期间轮到那些属于基督的[跟耶稣一起统治的人],以后就到了终结。 Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện. |
处决通常都很漫长 而且非常痛苦,像被钉十字架, 剖腹,或者是轮刑。 Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe. |
股票 , 轮不到 我们 小人物 玩 tôi ko chắc về phần cổ phiếu. |
1998年,首種輪狀病毒疫苗(Rotavirus vaccine)獲得在美國使用的執照。 Năm 1998, vắc-xin vi rút rota đã được đăng ký ở Hoa Kỳ. |
然后我们把杂志带到邮局,拿上四楼,协助邮务员分类,在封套上贴上邮票,然后寄出。 Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
我 又 沒 有 輪 船 Chúng ta làm gì có tàu thủy. |
如果您選擇使用「優先收件匣」設定,系統會自動將您的電子郵件分成三種類型:尚未讀取的重要郵件、已加星號的郵件,以及所有其他郵件。 Khi bạn chọn cài đặt "hộp thư ưu tiên", các email của bạn sẽ được tự động phân tách thành ba mục: thư quan trọng và chưa đọc, thư được gắn dấu sao và mọi thư khác. |
詳情請參閱確認電郵或「Google 預訂」網站上的預約摘要。 Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết. |
他由传道部转到邮务室工作,后来获派打理花园。 Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
网络 飙战 开始 , 启动 光轮 摩托 Mạng Lưới đang sống. |
一小时后,女子发电邮给姊妹,说她看了一部分的《马太福音》,很想多点明白圣经。 Một tiếng sau, người phụ nữ ấy viết e-mail cho chị, nói rằng cô đã đọc một phần trong sách và muốn tìm hiểu thêm. |
1934年春天,我乘坐意大利远洋轮“杜尼奥号”抵达法国的马赛,在那里逗留了十天,然后乘客轮“帕特里号”启程前往希腊。 Vào mùa xuân năm 1934 tôi đi trên chiếc tàu chở khách của Ý là Duilio. |
詐騙電子郵件或網站可能會要求您提供以下資訊: Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu: |
結果,環狀熱帶氣旋的外觀可被稱為卡車輪胎或甜甜圈結構。 Do đó, diện mạo của một xoáy thuận nhiệt đới hình khuyên có thể được miêu tả giống như một cái lốp xe hay một cái bánh doughnut. |
在您設定並啟用電子郵件轉寄功能之後,請傳送一封電子郵件至您新建的電子郵件別名。 Sau khi bạn thiết lập và kích hoạt tính năng chuyển tiếp email, hãy gửi email đến email đại diện mới tạo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 郵輪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.