有目共睹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 有目共睹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 有目共睹 trong Tiếng Trung.
Từ 有目共睹 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiển nhiên, rành rành, chắc chắn, hình như, dĩ nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 有目共睹
hiển nhiên
|
rành rành
|
chắc chắn
|
hình như
|
dĩ nhiên
|
Xem thêm ví dụ
撒但给逐出天上,对地球所生的影响是有目共睹的。( Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. |
爸爸和妈妈经常热心从事属灵的活动,我们做儿女的都有目共睹。 Chúng tôi thấy cha mẹ luôn bận rộn chăm lo những điều thiêng liêng. |
尼腓说,我们教会的数目并不多,但是所累积的光却是有目共睹的: Nê Phi nói rằng tất cả chúng ta sẽ không phải là một con số đông nhưng ảnh hưởng tích cực đầy tích lũy đó thì đầy ấn tượng: |
启示录18:2)虽然我们当中只有少数年纪大的人能够见证这件令人振奋的大事,但事情的结果却是我们有目共睹的。 (Khải-huyền 18:2) Trong chúng ta, có ít người sống vào thời bấy giờ để được chứng kiến sự giải cứu hào hứng đó. |
他们发表的圣经演讲能令羊群得到属灵的饱足和保护。 在这方面,他们的贡献有目共睹。( Qua những bài giảng dựa trên Kinh Thánh, họ chăn và che chở bầy, và mọi người đều có thể thấy rõ công khó của họ về khía cạnh này. |
罗马书1:20)上帝所造的东西不会污染环境,我们都有目共睹。 (Rô-ma 1:20) Chúng ta quan sát thấy sự sáng tạo tự nó không gây ra sự ô nhiễm nào lâu dài. |
上帝的仆人热心宣扬好消息,成绩有目共睹! Thật là một thành tích xuất sắc nói lên công tác phụng sự sốt sắng! |
2001年年初,马拉维一份报告指出:“王国事务在这个国家迅速扩展,实在有目共睹。 Đầu năm 2001, một báo cáo từ Malawi ghi nhận rằng: “Những gì đã được thực hiện trong xứ này thật cảm kích. |
夫妻之间和亲子之间都应该爱心洋溢,有目共睹。 只在心里爱家人还不够,必须把爱主动表露出来。 Chỉ cảm thấy yêu thương người trong gia đình thì chưa đủ mà phải bày tỏ bằng những cách tích cực. |
3 在1世纪,基督徒之间的爱是有目共睹的。 今天,这种非凡的爱在真基督徒当中也显而易见。 3 Như các môn đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, các môn đồ thật của Đấng Christ ngày nay cũng thể hiện rõ tình yêu thương nổi bật này. |
战争、疾病流行、粮食短缺、地震、罪行激增、人与人之间关系恶化——今日,这些都是有目共睹的事,情形跟圣经所预告的完全一样。 Chiến tranh, bệnh tật lan tràn, đói kém, động đất, tội ác gia tăng, và mối quan hệ giữa người và người ngày càng thêm tệ hơn—ngày nay tất cả những điều này quá là rõ rệt, y như Kinh-thánh đã báo trước. |
如果甘地所说的“狂欢宴乐”,是指现代人庆祝圣诞的世俗色彩,那种有目共睹、疯狂购物的情况,我们实在无从否认,这样的“狂欢宴乐”时常是圣诞庆祝中最显著的部分。《 Và nếu qua “hội hè” Gandhi muốn nói về khía cạnh thế tục của Lễ Giáng Sinh thời nay, chủ nghĩa tiêu xài cuồng nhiệt mà tất cả chúng ta đều nhìn thấy, thì khó mà phủ nhận rằng khía cạnh này của lễ hội thường nổi bật nhất. |
报章的编辑解释说:“耶和华见证人计划建造一间新的‘王国聚会所’(即他们从事崇拜的地方)。 他们彼此合作,立下有目共睹的优良榜样,是我们无法忽视的。” Tác giả bài báo giải thích: “Các Nhân Chứng Giê-hô-va, dự trù xây một ‘Phòng Nước Trời’ mới, tên mà họ gọi nhà thờ hoặc phòng họp của họ, đang nêu một gương tích cực và cụ thể về sự hợp tác mà không ai có thể làm ngơ được”. |
他的事迹广受报道,他的影响也有目共睹,这一切无可置疑地证明耶稣是个真实人物。 Những gì viết về Chúa Giê-su và bằng chứng cụ thể về ảnh hưởng của ngài chứng minh rõ ràng ngài đã hiện hữu. |
我们的师资质量各位是有目共睹的。 Bạn đã thấy năng lực của các nhà giáo dục có mặt ở đây. |
门徒想得对,耶稣确实为上帝的殿大发热心。 他为正确宗教所发的热心,是有目共睹的。 Các môn đồ đã nhận xét đúng, “sự sốt-sắng về đền Chúa” hoặc sự sốt sắng về sự thờ phượng thật đã thể hiện rõ nơi Chúa Giê-su. |
法国前总统德斯坦说:“代议民主政制正经历危机,这点我们有目共睹。” Cựu Tổng Thống Pháp Valéry Giscard d’Estaing nói: “Chúng ta đang chứng kiến một tình trạng khủng hoảng của chế độ dân chủ đại nghị”. |
耶稣的伟大是有目共睹的,实在令人心折。 Sự cao cả của Giê-su là điều hiển nhiên và là một sự tuyệt vời. |
同样,好行为也是有目共睹的;就算不是有目共睹,也不能隐藏下去。”( Các việc lành cũng vậy: có việc thì bày ra, lại có việc thì không bày ra, mà sau rồi cũng không giấu-kín được”. |
我们在考验下坚忍不拔,处于逆境仍屹立不移,力拒邪恶世界的各种引诱,我们对上帝的忠义就有目共睹了。 Chúng ta chứng tỏ lòng thanh liêm khi bền đỗ trong mọi thử thách, tiếp tục đứng vững bất chấp nghịch cảnh, hoặc cưỡng lại sự cám dỗ từ thế gian không tin kính. |
地上所发生的许多坏事是有目共睹的,这些事本身并不会为人带来喜乐。 Ai cũng có thể nhận thấy những điều xấu đang xảy ra trên thế-giới và những điều này gây ra nhiều đau-khổ. |
我 努力 健身 這倒 是 有目共睹 吧 anh thấy tôi đang khổ sở thế nào mà |
纯真宗教结出有目共睹的美好果实 Nhận biết tôn giáo thật qua những bông trái tốt |
这个组织四十年来一直肩负着围堵苏联的使命,成绩是有目共睹的。” Tổ chức đó tồn tại 40 năm và đạt được thành quả không ai có thể chối cãi được”. |
在意大利,耶和华见证人的优良作为是有目共睹的。 Tại Ý, những việc lành của Nhân-chứng Giê-hô-va đã được người ta chú ý đến. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 有目共睹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.