有主見 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 有主見 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 有主見 trong Tiếng Trung.

Từ 有主見 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cứng cổ, cứng đầu, ngoan cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 有主見

cứng cổ

(opinionated)

cứng đầu

(opinionated)

ngoan cố

(opinionated)

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 一次 看 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
实际上在距离明天还一个月时间, 关于这个问题 在华盛顿特区会一个会议 由美国国家科学院举办的, 就我们应该做什么 这个问题做一个细致的讨论。
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
7,8.( 甲)什么证据证明上帝的子民已‘放长他们的绳子’?(
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
并不是因为它们益处,而是因为它们可以买得到。
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
凯西 地图 。
Casey có bản đồ.
納森 不 確定 妳 是否 意 識
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
这种恐慌促使全球各国携起手来, 加上专门的疫苗公司的努力, 我们才了现在的结果: 两种埃博拉疫苗正在发病国家进行疗效试验,
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
4 尽管生活忙碌,你紧守神治传道训练班的秩序,阅读每周的经文吗?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
撒母耳记上25:41;列王纪下3:11)你的儿女要是受委派在王国聚会所或大会场地做某些工作,你鼓励他们要甘心乐意、认认真真地去做呢?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
例如:我们很早起床,早上一起讨论当日经文,让一天个属灵的开始。
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
* 亦艾蒙,摩赛亚之子;摩赛亚之子;希拉曼的子弟
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
过 母狗 发情 什么样 吗?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
美国一对二十多岁的亲姐妹搬到多米尼加共和国服务。 她们说:“这里许多风俗跟美国不一样,要努力适应。
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
不论他们是否王室子弟,他们至少也应该出自名门望族。 除了身心健全之外,他们还洞悉事理,又智慧、知识、学问。
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
路加福音21:37,38;约翰福音5:17)门徒无疑看得出,耶稣之所以努力传道,是因为对人深厚的爱。
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
我学到不论状况如何,我是价值的。
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
酒缺了,耶穌的母親向衪說:「他們沒酒了。
Mẹ của Chúa Giêsu (đoạn này không nêu rõ tên bà) đã nói với Chúa Giêsu rằng: "Họ hết rượu rồi".
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
并且这也许是我们 在洛杉矶 远古外星人建筑的最好实例。
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
还有,人无需接受特殊训练或什么运动技巧,只要一双舒适的鞋子,就可以享受步行之乐。
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
情形会转机吗?
Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không?
全州270万人中150万住在这些市中。
Trong các đô thị này có 1,5 triệu trong số 2,7 triệu dân của bang sinh sống.
博物馆几件有趣的展品。
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的。”(
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 有主見 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.