與時俱進 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 與時俱進 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 與時俱進 trong Tiếng Trung.
Từ 與時俱進 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tăng không ngừng, tiếp diễn, hợp thời, tiến bộ, tăng dần lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 與時俱進
tăng không ngừng(progressive) |
tiếp diễn(progressive) |
hợp thời(timely) |
tiến bộ(progressive) |
tăng dần lên(progressive) |
Xem thêm ví dụ
你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
但是,与其他英语国家一样,其收入不平衡水平高于许多欧洲国家。 Tuy nhiên, cũng như nhiều nền kinh tế của các nước nói tiếng Anh, nó có mức bất bình đẳng về thu nhập cao hơn so với nhiều nước châu Âu. |
马尔加良弟兄辩护时说,出席耶和华见证人聚会的儿童,都已获得家长许可, 又说,军事服务是个人的决定。 Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
22这就是亚当子孙的家谱,亚当是神的a儿子,神亲自与他交谈。 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
他们作决定时,必须考虑耶和华希望他们怎样做。 Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
哥林多后书8:12)捐献的目的不是与人竞争或比较。 (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
在智利安第斯山脉, 我们已经部署了一组望远镜部队. 而且很快,它们将与拥有 超高性能的设备构架成一体。 Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
這個插件與澳大利亞和中國的插頭外观类似。 Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc. |
演讲及与听众讨论《守望台》2003年7月15日刊20页。 Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。 Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM. |
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼时怎样行:“我追想古时之日,思想你的一切作为,默念你手的工作。” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
安杰洛·史卡普拉10岁时,便开始在祖国义大利学习神学。 Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
现在你们看到的是Zip阿姨105岁时的照片,在北卡罗来纳州的索多玛。 Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
我们建议您在使用 picture 标记时,始终提供 img 元素(带 src 属性)作为后备,格式如下: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
你 是 我 生命 裏 的 這段 時光 中 最 在乎 的 朋友 Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
12-14.( 甲)耶稣受人称赞时怎样表现谦卑?( 12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài? |
我们逐户传道时,很可能会遇到停止传道的人。 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
以前我参加聚会时就只是坐在那里,从不回答问题,总觉得没有人在乎我怎么想。 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
KDE 的默认行为是指点设备的左按钮单击选中并激活图标。 这和您在大多数 web 浏览器中单击链接时的行为是一致的。 如果您希望单击选中, 双击激活, 使用这个选项 。 Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
進一步瞭解維護帳戶安全的訣竅。 Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
克林顿宣誓后否认与莱温斯基有过“性关系”。 Trong lời tuyên thệ, Clinton đã phủ nhận việc có "một việc tình dục", "quan hệ tình dục" hay "một mối quan hệ tình dục" với Lewinsky. |
那末,耶稣牺牲生命怎样能够将所有人从罪与死的奴役下释放出来呢? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
你帮助儿女应付亲人去世的哀伤时,也许会遇到一些令你感到为难的情况。 Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
他让这种错误的欲望在心里萌芽生长,妄图与耶和华一比高下。 其实,耶和华既是创造主,自然理当居于至高的地位。 Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
為 我們 提供 一個 與 外面 世界 臨時 的 溝通 渠道 Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 與時俱進 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.