约束 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 约束 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 约束 trong Tiếng Trung.

Từ 约束 trong Tiếng Trung có nghĩa là ràng buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 约束

ràng buộc

律法之约一旦获得实现,上帝的子民就不再受它约束了。
Luật pháp như “hợp đồng” đã làm trọn nên không còn ràng buộc dân của Đức Chúa Trời.

Xem thêm ví dụ

希腊哲学家柏拉图(公元前428-348年)坚信,孩子心理幼稚,需要受到约束
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
我们渴求和睦就该约束自己的舌头。
Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”.
与其把安息日的规定视为重担或约束,他们应当乐于遵守这个命令才对。
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
我们要自律,才能约束眼睛,不注视不该看的东西,不是吗?
Chẳng phải chúng ta cần phải có tinh thần kỷ luật tự giác để giữ cho mắt mình không tập trung vào những điều không thích đáng sao?
关于上帝颁给古代以色列人的律法,保罗说:“凡受律法约束而犯罪的人,就要按律法定罪。”(
Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì?
我会约束孩子和自己,不要接触太多娱乐节目或浏览相关资讯吗?
Mình có đặt giới hạn cho con cái, và ngay cả chính mình, trong việc xem những chương trình truyền hình hoặc đọc loại sách báo nào đó không?
提多书1:6说长老应当“无可指摘”、“儿女都信主,也没有人控告他们放荡或不受约束。”《
Tít 1:6 nói rằng một trưởng lão phải làm sao “cho không chỗ trách được”, “con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch”.
通过遵守摩西律法,夫妇双方可以学会约束情欲。
Khi làm theo những điều luật đó, vợ chồng biết kiểm soát tình dục.
圣经告诉我们:“约束嘴唇,才算睿智。”(
Dĩ nhiên, tự chủ và trình bày ý kiến của mình một cách khôn ngoan và yêu thương cũng là điều quan trọng.
15所以,如果人在这世界上a娶妻,不是借着我或我的话语娶她,而他与她、她与他只在他在这世界上时立约,他们死后,离开这世界时,他们的誓约和婚姻就没有效力;所以,当他们离开这世界时,他们就不受任何律法约束
15 Vậy nên, nếu một người acưới vợ trên thế gian này, và không cưới vợ mình qua ta hay qua lời nói của ta, và người ấy có giao ước với vợ mình trong khi còn ở trên thế gian, và vợ mình có giao ước với mình, thì sự giao ước và hôn nhân của họ không có hiệu lực khi họ chết, và khi họ ra khỏi thế gian; vậy nên, họ không bị ràng buộc với nhau bởi một luật pháp nào khi họ ra khỏi thế gian.
只有这样,在不久的将来 我们会实现”老鼠“的梦想: 那就是我们可以随时 随地 没有任何约束地发微博
Chỉ có như thế này, trong tương lai, chúng ta mới có thể biến giấc mơ của chuột thành hiện thực: có thể tweet ở bất kỳ đâu, bất kỳ khi nào, không còn sợ hãi.
24a遵守一切你们被约束要遵守的诫命和圣约;我要为你们的好处使诸天b震动,c撒但必颤抖,锡安将在山上d快乐繁荣;
24 Hãy atuân giữ tất cả các giáo lệnh và các giao ước mà ràng buộc các ngươi; rồi ta sẽ khiến cho các tầng trời brung chuyển vì lợi ích của các ngươi, và cSa Tan sẽ run sợ, và Si Ôn sẽ dvui mừng trên các ngọn đồi và sẽ thịnh đạt;
所以Hannah的方法,在另一方面, 就是创制一系列的技术, 来创造非常规的东西, 通过展示材料的本质, 把我们从预先设定的约束中解放出来。
Cách tiếp cận của Hannah thì ngược lại, cô công thức hóa một loạt các kỹ thuật để tạo ra các đồ vật khác thường và để giải thoát chúng ta khỏi những ràng buộc tiền thiết kế bằng việc dạy chúng ta về chính bản thân các vật liệu.
您上传的内容不得包含为销售受当地法规约束的产品或服务而制作的号召性用语和优惠信息。
Nội dung bạn tải lên không được kèm lời kêu gọi hành động hoặc chào hàng để bán các sản phẩm hoặc dịch vụ chịu sự kiểm soát của pháp luật tại địa phương.
我是一名社会心理学家,并且我专门研究社会道德, 在道德心理学里,最重要的一个原则是说, 道德约束人并使人变得盲目。
Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng.
一种借誓约来约束彼此的人为组织,以实行该团体的邪恶目的。
Một tổ chức của những người liên kết với nhau bằng những lời thề nguyền để thực hiện những mục đích tà ác của nhóm.
保罗说“我们脱离了律法的约束”之后,就提到十诫的其中一诫。(
Sau khi nói “chúng ta... được buông-tha khỏi luật-pháp”, ông Phao-lô nhắc tới một trong Mười Điều Răn (Rô-ma 7:6, 7).
你可能很想摆脱父母的约束,这是可以理解的。
Có lẽ bạn muốn thoát khỏi sự kiểm soát của cha mẹ.
怀着体恤之心听别人倾诉也意味着,要约束自己的思想。
Để là một người biết lắng nghe và cảm thông, chúng ta cần tự chủ.
他深知创造者说将血吸进体内是不对的,而且这条律法对人具有约束性。
Ngài biết rằng Đấng Tạo Hóa đã nói dùng máu là sai và luật này phải được tuân thủ.
但我们该怎样做去约束嘴唇呢?
Thế nhưng làm sao chúng ta có thể tập gìn giữ môi miệng?
这股使人团结的力量一旦除去,不受约束的叛道就如毒疮一般,越烂越大。——提摩太前书4:1-3;提摩太后书2:16-18。
Khi ảnh hưởng hợp nhất của các sứ đồ không còn nữa, sự bội đạo không còn bị ngăn cản đã lan ra như chứng bệnh thúi hoại (I Ti-mô-thê 4:1-3; II Ti-mô-thê 2:16-18).
我们不约束舌头,这在上帝看来有多严重?
Chúng ta chịu trách nhiệm trước mắt Đức Giê-hô-va về lời nói của mình như thế nào?
罗马书7:2说,已婚的妇人“受丈夫的律法约束”。 这是什么意思呢?
Câu Kinh Thánh nơi Rô-ma 7:2 cho thấy người nữ đã kết hôn thì “bị ràng buộc bởi luật của chồng”.
造物主耶和华上帝虽然是最伟大的组织者,但他并不冷漠无情,也没有定立许多规条去约束他的子民。
Mặc dù Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tổ Chức Tối Cao, nhưng Ngài không lạnh lùng hay cứng nhắc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 约束 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.