zagraniczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zagraniczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zagraniczny trong Tiếng Ba Lan.
Từ zagraniczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngoại quốc, nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zagraniczny
ngoại quốcadjective Podobno korespondenci zagraniczni mają opuścić Kambodżę. Cổ nghĩ là mọi phóng viên ngoại quốc sẽ rời khỏi Campuchia. |
nước ngoàiadjective Czuję, że te zagraniczne drużyny naprawdę chcą nas pokonać. Tôi có thể cảm thấy họ thực sự muốn đánh bại chúng tôi, các đội nước ngoài ấy. |
Xem thêm ví dụ
Pod koniec XVIII wieku cesarzowa Rosji Katarzyna Wielka ogłosiła, że chce objechać południową część swojego imperium w towarzystwie kilku zagranicznych ambasadorów. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Delegacja japońska z ministrem spraw zagranicznych Mamoru Shigemitsu na czele, przybyła o 8:56. Đại diện của phía Nhật Bản do Ngoại trưởng Mamoru Shigemitsu dẫn đầu lên tàu lúc 08 giờ 56 phút. |
Według Biblii gdańskiej wydanej przez Brytyjskie i Zagraniczne Towarzystwo Biblijne czytamy tam: „Ci, co żyją, wiedzą, że umrzeć mają; ale umarli o niczem nie wiedzą, i nie mają więcej żadnej zapłaty, gdyż w zapamiętanie [zapomnienie] przyszła pamiątka ich. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
• Jakie sukcesy odnieśli misjonarze i inni głosiciele działający na terenach zagranicznych? • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
Po sześciu latach prób sprzedaży samolotu kontrahentom zagranicznym firma Northrop zakończyła wart 1,2 miliarda dolarów program rozwojowy. Sau 6 năm không chào mời được một khách hàng đáng kể nào, hãng Northrop cho ngừng chương trình tiêu tốn 1,2 tỉ Đô la Mỹ. |
(b) Co niektóre biura oddziałów napisały o zagranicznych głosicielach działających na ich terenie? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Irlandia zmierza ku niezależności w zagranicznej polityce wojskowej przez co jest państwem neutralnym, nie jest też członkiem NATO. Ireland hướng tới độc lập trong chính sách đối ngoại, do đó quốc gia này không phải là thành viên của NATO và có chính sách trung lập quân sự kéo dài. |
To powiększyło nasze uzależnienie od zagranicznej ropy naftowej, pomimo postępu w wydajności paliwowej. Nó làm tăng sự phụ thuộc của chúng ta vào nguồn dầu của nước ngoài bất kể lợi ích từ hiệu suất nhiên liệu. |
Wydano więc edykty zacieśniające kontrolę nad handlem zagranicznym, emigracją oraz „chrześcijanami”. Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. |
Prezydent uniezależnił nas od zagranicznej ropy... Ale nie jest w stanie pomóc żonie w wyborze kolczyków Gã Tổng thống này giúp chúng ta khỏi lệ thuộc vào dầu mỏ nước ngoài... nhưng lại không giúp nổi vợ chọn khuyên tai. |
Dzięki interesom rodzinnym, mam dostęp do zagranicznych banków, w tym tych w Panamie, które mają restrykcyjne prawa o poufności, co nas ochrania. Vì công việc của gia đình, tôi có quyền truy cập đến các ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả Panama, nơi có nhiều luật lệ có thể bảo vệ tất cả chúng ta. |
Minister spraw zagranicznych Francji Laurent Fabius stwierdził, że ten „ambitny i zrównoważony” plan stanowił „historyczny punkt zwrotny” jako cel redukcji globalnego ocieplenia. Người đứng đầu Hội nghị Laurent Fabius, Bộ trưởng Ngoại giao Pháp, nói kế hoạch "đầy tham vọng và cân bằng" này là một "bước ngoặt lịch sử" trong mục tiêu giảm sự nóng lên toàn cầu. |
Jeśli więc masz kobiety na różnych stanowiskach polityki zagranicznej, mogą się wzajemne wspierać kiedy podejmowane są decyzje budżetowe w ich krajach. Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình. |
Biorąc pod uwagę moje dzieciństwo, jednym z powodów, dla których lubię odcinek Fistaszków, w którym Lucy gra w baseball, jest to, że zdaniem ojca zamiast starać się złapać piłkę, powinienem był raczej zgłębiać zasady polityki zagranicznej. Vì kinh nghiệm này, một trong các lý do tôi thích câu chuyện về Lucy chơi bóng chày là theo quan điểm của cha tôi thì tôi nên học về chính sách đối ngoại chứ đừng lo lắng là tôi sẽ chụp được bóng hay không. |
Poskarżyłam się babci, weterance II Wojny Światowej, która przepracowała 50 lat w przemyśle filmowym i utrzymywała mnie, odkąd miałam 13 lat, że strasznie się boję, że jeśli odrzucę ciepłą posadkę w ABC na rzecz zagranicznego stypendium, to w życiu nie znajdę innej pracy. Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài, |
Nagromadzili bogactwo na zagranicznych kontach i poprosili mnie, bym je zainwestował w nieruchomości na Florydzie. Họ đã tích trữ tài sản trong các tài khoản nước ngoài và muốn tôi đầu tư chúng vào bất động sản Florida. |
Jak informuje serwis Nauka w Polsce, w ramach szkolenia zrealizowano 140 projektów dotyczących panowania nad tłumem, tworzenia bezpiecznych stref oraz współpracy z zagranicznymi służbami. Theo Science & Scholarship in Poland, chương trình huấn luyện bao gồm “tập huấn những chiến thuật an ninh tại 140 sự kiện, với các biện pháp... kiểm soát đám đông, tạo vùng an toàn và hợp tác với nhóm an ninh nước ngoài”. |
Minęło wiele lat, w roku 1998, podczas mojej miesięcznej podróży do Jerozolimy, zatelefonowało do mnie ministerstwo spraw zagranicznych z informacją, że mają tutaj szefa rządu stanowego Pendżabu. Nhiều năm sau đó, vào năm 1998 Tôi đến Jerusalem trong một trong những chuyến đi định kỳ hàng tháng và nhận được một cuộc gọi từ Bộ Ngoại giao nói rằng: "Chúng tôi đang có Thủ tướng nước Punjab ở đây. |
W lipcu 1853 przywiózł do zatoki Nagasaki list od ministra spraw zagranicznych Karla Roberta Nesselrode i zademonstrował Hisashige Tanace silnik parowy, prawdopodobnie pierwszy raz w Japonii. Tháng 6 năm 1853, ông mang đến vịnh Nagasaki bức thư từ Bộ trưởng Ngoại giao Karl Nesselrode và giới thiệu với Hisashige Tanaka một máy hơi nước, có lẽ là chiếc đầu tiên được thấy ở Nhật Bản. |
W ciągu ostatnich 15 lat bezpośrednie inwestycje zagraniczne zalały Afrykę. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã đổ vào châu Phi trong 15 năm qua. |
Kilka minut temu rozmawiałam z ministrem spraw zagranicznych. Vài phút trước, tôi đã nói chuyện với ngài Ngoại trưởng rồi. |
W Afryce dziesiątki tysięcy odwiertów, studni i pomp — z których wiele powstało niedawno dzięki pomocy zagranicznej — popadło w ruinę „z prostego i możliwego do uniknięcia powodu: braku konserwacji” (MIĘDZYNARODOWY INSTYTUT ŚRODOWISKA I ROZWOJU, WIELKA BRYTANIA). Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC. |
Na przydzielonych terenach zagranicznych absolwenci niejednokrotnie staną w obliczu prób wiary. Tại nhiệm sở ở hải ngoại, khóa tốt nghiệp sẽ gặp những thử thách mới về đức tin. |
W ciągu przeszło 20 miesięcy, jakie minęły od jego śmierci, rozmyślałam o naszych wspólnych bogatych latach, z których sporo spędziliśmy na zagranicznym terenie misjonarskim oraz w bruklińskim Biurze Głównym Świadków Jehowy w Nowym Jorku. Trong ngót hai năm trôi qua từ khi anh mất đi, tôi hồi tưởng lại những năm quý báu ở bên nhau—nhiều năm cùng làm giáo sĩ ở hải ngoại, cũng như những năm cùng phụng sự ở trụ sở quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Brooklyn, bang New York. |
Brytyjski minister spraw zagranicznych Ernest Bevin usłyszał przemówienie radiowe Marshalla i natychmiast skontaktował się z francuskim ministrem spraw zagranicznych Georges’em Bidaultem, aby rozpocząć przygotowanie szybkiej europejskiej odpowiedzi (i akceptacji) propozycji. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Anh Ernest Bevin sau khi nghe radio về Kế hoạch Marshall đã ngay tức khắc liên lạc với Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Pháp Georges Bidault để chuẩn bị lời đáp ứng (và nhận) của châu Âu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zagraniczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.