再製 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 再製 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 再製 trong Tiếng Trung.

Từ 再製 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kiểu, bản sao, tấm dưỡng, mô hình, mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 再製

kiểu

(replica)

bản sao

(replica)

tấm dưỡng

(replica)

mô hình

(replica)

mẫu

(replica)

Xem thêm ví dụ

嘿 要給 你 來 一杯 嗎
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊!
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
一棵树如果能随风弯曲,就算风大也不会被吹倒。
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
帖撒罗尼迦前书5:14)“忧郁的人”也许感到意志消沉,觉得自己也无法独力跨越人生路上的障碍。
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
先 踢 他 屁股 , 打 巴掌 來 狠狠 的 踢 他 那 裏...
Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn.
晚些 到 我 父母 家 吃 午飯?
Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé?
1998年跨英吉利海峡的客流量达到顶峰,为1840万人次;后在2003年跌落至1490万人次;于2010年回升到1700万人次。
Tổng khối lượng vận tải hành khách qua đường hầm đạt đỉnh là 18.4 triệu người năm 1998, sau đó giảm xuống còn 14.9 triệu năm 2003, sau đó lại tăng lên 16.1 triệu năm 2008.
但 战争 结束 了 我们 不用 战斗 了
Nhưng chiến tranh đã chấm dứt rồi và chúng ta không còn phải đánh đấm gì nữa.
我们一旦作了决定,就不能改变了吗?
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
耶稣对齐集起来听他讲道的群众说:“不要为生命忧虑吃什么、喝什么,为身体忧虑穿什么。
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
“不要定人有罪”
“Đừng đoán-xét ai”
有一次,他行事大大不敬,结果患上可怕的皮肤病,无法全力执行君王的职务。( 历代志下26:16-21)
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
隋朝時期尚且掌握一定數量的荒地,得以延續北朝的均田,然而已出現部分地區土地分配不均。
Thời Tùy, vẫn còn một số lượng nhất định đất hoang, có thể tiếp tục thực hiện 'quân điền chế' từ thời Bắc triều, tuy nhiên xuất hiện việc phân phối đất đai không đều ở một bộ phận khu vực.
亞歷山大港的希羅創造出 世界上第一個蒸氣引擎, 時間比工業革命時 重新發明蒸氣引擎 要早了一千年。
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
将通过 Google Marketing Platform 营销功能(以前称为 Boomerang)或其他营销列表服务创建的营销列表用于 Google Ads 营销广告系列,除非这些列表的来源网站和应用符合本政策的各项要求
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。
Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA.
等 斯科特 過來 了 我 跟 他 談談 。
Tôi sẽ nói với Scott khi anh ấy tới đây.
这并不是说你以后不会犯错。 人人都是不完美的,天天都难免犯罪。
Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn.
创建并测试营销列表之后,您可以对其进行修改,以确保您的产品或服务覆盖了适当的受众群体。
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
我 不能 回到 醫院 去
Anh không thể quay lại bệnh viện đó
但是 現在 我們 不會 沉默
Nhưng bây giờ, chúng ta sẽ không câm miệng nữa.
9)东欧和俄罗斯的弟兄曾受到政府禁,他们怎样保持属灵健壮?(
(9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán?
我会 咬 你 的 , 金
Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King.
可别 叫 他 小男孩 了
Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy
您可以透過這份報表,分析 Google Ads 影片廣告工具作的 TrueView 影片廣告活動成效。
Báo cáo này cho phép bạn phân tích hiệu suất của chiến dịch quảng cáo video TrueView mà bạn đã tạo bằng Google Ads cho video.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 再製 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.