zainteresowany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zainteresowany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zainteresowany trong Tiếng Ba Lan.
Từ zainteresowany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quan tâm, có liên quan, thiết tha, có dính dáng, lưu tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zainteresowany
quan tâm(concerned) |
có liên quan(concerned) |
thiết tha(keen) |
có dính dáng(interested) |
lưu tâm(attentive) |
Xem thêm ví dụ
Rozbiliśmy więc namiot na podwórku farmy należącej do osoby zainteresowanej prawdą biblijną. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
3) Dlaczego takie ważne jest kierowanie zainteresowanych do organizacji? 3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng? |
Nie jesteśmy zainteresowani. Chúng tôi không có hứng thú. |
Dlaczego należy ograniczyć zainteresowania seksualne do małżonka? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Warto z nich korzystać, gdy zainteresowany będzie oczekiwać szerszych wyjaśnień. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
może wzbudzić natychmiastowe zainteresowanie. có thể khiến người đối thoại chú ý ngay. |
Takie działanie wywołuje sprzężenie zwrotne: ktoś wydaje się miły i zainteresowany tobą, więc ty odwzajemniasz się tym samym”. Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Ich pierwsza wizyta była całkiem miła, chociaż Stan nie okazał prawdziwego zainteresowania ewangelią lub jakimikolwiek sprawami, choćby luźno związanymi z duchowością. Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh. |
Teofil widocznie usłyszał o Jezusie i zainteresował się tym orędziem. Dường như Thê-ô-phi-lơ đã nghe về Chúa Giê-su và muốn biết thêm về ngài. |
Byłbyś zainteresowany, gdyby nie chodziło tylko o udawanie? Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa? |
Jak możemy dać dowód szacunku dla zainteresowanych? Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào? |
Książkę Wiedza opracowano z myślą o przygotowaniu zainteresowanych do „Pytań dla zgłaszających się do chrztu”, zawartych w dodatku do książki Zorganizowani, który omówią z nimi starsi. Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó. |
Żeby ustalić, co może kogoś zainteresować, zwróć uwagę na jego otoczenie lub na to, czym się akurat zajmuje. Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó. |
Mówi, że powinieneś poszerzyć zainteresowania i że zawsze chciała pójść z Tobą na kurs tańca. Cô ấy bảo anh cần mở rộng sở thích, và cô ấy luôn muốn học nhảy với anh. |
Zainteresowanie okazali również funkcjonariusze i zamówili dla siebie 40 egzemplarzy. Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
Jest o wiele bardziej zainteresowany Goehringiem, niż torturami. Hắn quan tâm đến Goehring hơn tra tấn. |
W końcu ustalił się zwyczaj: Dawni zainteresowani Daniela potrzebowali wsparcia emocjonalnego i otrzymywali je od Sary. Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ. |
Tatuś przelatuje 5000 mil i ty jesteś bardziej tym zainteresowany niż sam junior. Ông bố lặn lội hơn 5000 dặm đến đây, mà cậu còn tò mò hơn cả thằng con. |
Może cię zainteresować... że dziewczyna wstała w nocy, żeby pójść do łazienki... ale spałeś tak głęboko, że nie chciała cię obudzić. Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy. |
6 Bez wątpienia Jehowa z głębokim i żywym zainteresowaniem śledził losy swego Syna już od chwili jego ludzkiego poczęcia. 6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi. |
15 min: „Podtrzymujmy zainteresowanie książką Żyć wiecznie”. 18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”. |
Tymczasem naszym pragnieniem powinno być zainteresowanie słuchaczy cennymi wiadomościami, którymi chcemy się z nimi podzielić. Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú. |
To zapewnia prostą, tanią i sprawdzalną metodę zwracania wody do zniszczonych ekosystemów, dając tym samym farmerom ekonomiczny wybór i dając firmom zainteresowanym swoim zużyciem wody łatwy sposób, aby z nim walczyć. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Przypomnij, że na zgromadzeniach obwodowych odbywają się spotkania z braćmi zainteresowanymi Kursem Usługiwania. Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh. |
W tym celu powinien rozwijać zainteresowanie „szerokością i długością, i wysokością, i głębokością” prawdy, by zmierzać do dojrzałości (Efezjan 3:18). Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zainteresowany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.