zajebisty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zajebisty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zajebisty trong Tiếng Ba Lan.
Từ zajebisty trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tuyệt vời, tuyệt cú mèo, nứng, có lợi, gợi cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zajebisty
tuyệt vời(cool) |
tuyệt cú mèo(awesome) |
nứng(horny) |
có lợi(fat) |
gợi cảm(horny) |
Xem thêm ví dụ
To było zajebiste, stary. Điều đó làm nhiều người khiếp sợ. |
Wręcz zajebista. Một công việc phi thường. |
Ta dziewczyna... jest zajebista Không, cô ấy quá đẹp |
" Kurwa, Jestem Zajebisty, Pytaj. " FIGJAM. " Fuck I'm good, just ask me. " Tôi chơi giỏi, hãy hỏi tôi. |
Elfki są zajebiste! Yeah, mấy em Elf thì ngon khỏi nói. |
Zajebisty! Là con át chủ bài đấy! |
Każdy bez zajebistych okularów przeciwsłonecznych... będzie miał wyjątkowo kiepski dzień. Kapujesz? Ai không chịu mặc 1 trong 2 triệu chiếc áo tránh nắng... sẽ phải sống 1 ngày thật tồi tệ, hiểu chưa? |
To jest zajebiste. Hú, thứ này thật quá đã. |
Dziś właśnie nadarza mi się zajebista okazja. Chiều nay cháu đã sờ tay được vào một cơ hội tốt. |
Mówiłem, że zajebisty z niego bokser. Thị trấn này xem em là tay đấm tuyệt vời nhỉ? |
Zajebisty rezultat. Cái kết cục chết tiệt. |
Woodbury miało zajebistą bibliotekę. Woodbury có một thư viện hay vãi. |
Ale ich gadka jest zajebista. Vì chúng không biết cách tiến gần hơn Nhưng chúng đã mở ra cách cửa để phang gái |
Zajebisty. Hung tợn. |
Mogę ci załatwić zajebistą pracę. Anh bảo rồi, sẽ có việc cho em. |
To najbardziej zajebista broń na świecie. Sẽ là thứ nguy hiểm nhất trên thế giới. |
Muszę udawać, że najokropniejsza rzecz, jaka mnie spotkała, to jakaś zajebista przygoda. Con phải giả vờ thứ tệ hại nhất, đáng sợ nhất, gây tổn thương nhất đời con lại là rất tuyệt. |
Zajebiste, człowieku. Thật hung ác, bác à. |
Może uda mi się upolować coś naprawdę zajebistego. Tôi sẽ cuỗm thứ gì đó rất đỉnh, cứ chờ đấy, bạn sẽ thấy |
To jest zajebiste. Nhưng cái này trông ghê quá. |
Boże, jesteś zajebista. Trời, em thật đáng sợ. |
/ Kiedy mam tak zajebiste dni, / przypominam sobie, dlaczego lubię być singlem. Và bạn biết đây, khi tôi có một ngày tuyệt như hôm nay, nó nhắc tôi nhớ tôi thích sống độc thân thế nào. |
Ale zajebista maszyna. Con xe này động cơ ngon vãi lù. |
Zajebista impreza. Một bữa tiệc không tệ. |
Zrobi ci zajebiste fade. Nó sẽ cắt cho mày một kiểu bệnh cực! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zajebisty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.