zajmować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zajmować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zajmować trong Tiếng Ba Lan.

Từ zajmować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ở, sống, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zajmować

verb adposition

Nieco trudno mi się tym zajmować bez pomocy Niny.
Không có Nina đây tay tôi như bị trói chặt.

sống

verb noun

Wszystko inne powinno zajmować kolejne miejsce po tych dwóch największych priorytetach.
Tất cả mọi điều khác trong cuộc sống chỉ là phụ đối với hai ưu tiên cao này.

lấy

verb

A gdy my zajmowaliśmy się dzieckiem, oni kradli nam morfinę.
Và khi chúng tôi loay hoay với đứa trẻ, chúng đã cướp lấy morphine.

Xem thêm ví dụ

Uzmysłowili sobie, że jest to wspólna sprawa ich i ludzi zajmujących się ochroną środowiska.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Jest dużo badań, wpadek, prób i błędów -- więcej błędów, w przygotowaniu każdej z tych potraw. Nie zawsze dobrze nam idzie i trochę to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć. to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
2 Dlatego rozkazał wezwać kapłanów zajmujących się magią, zaklinaczy, uprawiających czary i Chaldejczyków*, żeby opowiedzieli mu jego sny.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Czym się zajmujesz?
Anh làm nghề gì?
Świątynia dalej stała, a ludzie zajmowali się codziennymi sprawami, jak to było od setek lat.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Możemy być pewni, że Jezus nie uciekł się do zwykłego podstępu, aby skłonić swych naśladowców do pilnego zajmowania się dziełem głoszenia i nauczania.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
Zajmujcie się tym, co szlachetne w oczach wszystkich ludzi.
Nếu thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người.
Śmierć od dłuższego czasu zajmuje większą część moich myśli.
Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi
Pewien dwudziestoparoletni mężczyzna, który lubi rozmawiać na takie tematy, ubolewa: „Po prostu nie mam dość czasu, żeby się tym regularnie zajmować.
Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này.
Dlatego Szatan toczy wojnę „z pozostałymi z jej potomstwa [potomstwa „niewiasty” — niebiańskiej części organizacji Bożej], którzy przestrzegają przykazań Bożych i zajmują się świadczeniem o Jezusie” (Objawienie 12:9, 17).
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Żeby ustalić, co może kogoś zainteresować, zwróć uwagę na jego otoczenie lub na to, czym się akurat zajmuje.
Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó.
Samo to dla mnie oznacza, że warto się tym zajmować.
Chỉ thế thôi, cũng đáng để tổ chức nên sự kiện này.
Zajmuję się upraszczaniem od 30 lat.
Tôi đã làm việc đơn giản hóa các văn bản được 30 năm.
W miastach działa nowa usługa, warta 22 mld dolarów, zajmująca 205 km2: osobiste magazyny.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Kworum to zorganizowana grupa braci, którzy zajmują ten sam urząd kapłański.
Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó.
Przykład z mojego laboratorium: Zajmuje nas mózg społeczny, czyli te obszary mózgu używane, by zrozumieć innych ludzi i nawiązać z nimi kontakt.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
Całkiem słusznie zajmują się przede wszystkim rozgłaszaniem wieści o Królestwie Bożym, zdając sobie sprawę, że właśnie ta działalność ma najtrwalszą wartość.
Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất.
Mogą określać własną wartość na podstawie zajmowanego stanowiska czy posiadanego statusu.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Tym się zajmujemy.
Đó là điều chúng tôi làm.
Janusz, który zajmował się ogrodnictwem, zamiast sukcesu zawodowego poniósł porażkę.
Anh Janusz, được đề cập trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại.
Niektórzy zgromadzeni mogą uśmiechnąć się lub pokiwać głową — zarówno osoby, które myślą, że ich powołanie do służby mogło być pomyłką, jak i te, które uważają, że ktoś, kogo znają, zdaje się nie pasować do zajmowanego miejsca w królestwie Pana.
Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa.
Starszy Renlund z zawodu jest kardiologiem i zajmował się pacjentami z niewydolnością serca.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
Nie są zbyt zajmujące i chciałbym to zmienić.
Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó.
Ponieważ to jest to, czym się zajmuję.
Bởi vì đây là việc tôi làm.
Omówiłem dwie bardzo zajmujące wystawy, ale sądzę, że także kolekcje i pojedyncze obiekty, mogą mieć taką samą moc.
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zajmować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.