załatwić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ załatwić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ załatwić trong Tiếng Ba Lan.

Từ załatwić trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ załatwić

chỉnh

verb

Nie możesz jakoś załatwić tej sprawy?
ông điều chỉnh lại 1 chút không đc sao?

Xem thêm ví dụ

Jak załatwimy te rzeczy, pójdziemy na polskiego hot doga.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
To wszystko sfabrykowano, aby go załatwić.
Cái hồ sơ đó là dùng để vu khống Ahn.
Chcesz, żebym załatwił nakazy przeszukania pięciu banków, ale nie powiesz mi, czego szukamy?
Ông muốn tôi giúp xin trát để lục soát và tịch biên 5 ngân hàng... mà không nói cho tôi biết chúng ta đang bám theo cái gì ư?
Załatwiłam nam randki z niezłymi tyłeczkami.
Mình vừa kiếm được cuộc hẹn cho chúng ta với hai chàng y tá rất dễ thương.
Chcę załatwić swoje interesy i wynieść się stąd.
Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây.
Cztery lata starałem się załatwić ci zwolnienie.
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
Mój znajomy, który pracuje w prokuraturze załatwił nam miejsca w pierwszym rzędzie na egzekucję wykonywaną zastrzykiem.
Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa.
Załatwiłeś nam trzeciego.
Anh đưa thêm đứa thứ ba.
Mogą przyjąć cię od razu, a sprawa może być załatwiona bardzo dyskretnie. "
Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.'
Naprawdę uważa pani, że pozbycie się tej małej dziewczynki załatwiłoby sprawę?
Chị thật sự tin rằng thoát khỏi cô bé đó sẽ xóa bệnh tật của anh ấy sao?
/ Ty załatwiłeś mi z nim spotkanie.
Ông là người đã tạo điều kiện để tôi và anh ta gặp nhau.
Jeśli tego nie załatwisz, zabieram cię do domu.
Làm cho tốt, nếu không tôi sẽ đá cậu về nhà.
Załatwię jakieś pudła.
Anh sẽ đi lấy ít hộp.
Załatwiłam ci galerię.
Em đã lo xong chuyện phòng tranh rồi.
Załatwili cię.
Tụi nó chơi thâm thật.
Takie udało mi się załatwić.
Hết sức an toàn.
Mogę ci załatwić Hobnobsy.
Tôi có thể kiếm được bánh HobNobs.
Natychmiast załatw transport.
Cử phương tiện vận chuyển đi tức khắc.
Zanim zaczną rozmowę albo przystąpią do załatwienia jakiejś sprawy, grzecznie witają się słowami „buenos días” (rano) czy „buenas tardes” (po południu).
Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều).
Liczyłeś, że mnie załatwisz, śmierdzielu?
Mày nghĩ là mày ăn được tao sao, thằng chó?
Załatwimy ci nową receptę.
Để họ lấy cho em đơn thuốc mới.
Załatwmy to szybko i po cichu.
Vậy, hãy làm nhanh, yên lặng, sạch sẽ.
Załatwmy to od razu.
Hãy kết thúc nhanh nhé.
Spotkajmy się na pokładzie startowym. I załatw nam jakiś transport!
Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi.
Kiedy indziej, gdy nie udało mi się załatwić odwiedzin u córki, wyruszyłem do służby kaznodziejskiej, z całej siły ściskając rączkę teczki.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ załatwić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.