zaległy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaległy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaległy trong Tiếng Ba Lan.
Từ zaległy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trể, trễ, quá hạn, không trả, chậm tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaległy
trể
|
trễ
|
quá hạn(overdue) |
không trả(unpaid) |
chậm tiến
|
Xem thêm ví dụ
Oddał mi w końcu zaległe sześć stów. Cuối cùng cậu ấy cũng trả tớ 600 Bảng. |
Przy większości tych roślin zaległy się chrząszcze. Hầu hết cây bị chết, chúng bị mọt ngũ cốc. |
Nasza zaległa kolacja. Buổi hẹn ăn tối của hai ta. |
Według obliczeń mojej firmy, możesz zakończyć to zwracając im... 7 milionów $ za zaległe podatki, i to tylko federalne. Theo tính toán của hãng, anh có thể nợ họ... 7 triệu đô thuế trả chậm, cái đó là của liên bang. |
Nie chodziło o zaległe mandaty. Đó không phải vé phạt quá hạn. |
Nie ma pan żadnych wykroczeń oraz zaległych nakazów. Anh không có tiền án và hiện giờ cũng không có trát gì đặc biệt. |
Kiedy nie zajmujecie się stresującym wiązaniem końca z końcem, zarabianiem na chleb, utrzymaniem rodziny, pisaniem listów dziękczynnych, musicie się zmagać z odpisywaniem na tonę zaległych maili, aktualizacją strony na Facebooku, ćwierkaniem na Twitterze. Bạn biết đấy, khi bạn không phải đương đầu với áp lực truyền thống của việc kiếm sống đặt thức ăn lên bàn, nuôi gia đình, viết thư cảm ơn, thì giờ đây bạn phải đấu tranh với trả lời một núi email, cập nhật Facebook, theo dõi Twitter. |
Wilgoć panu zaległa na mózgu. Có anh bị " ẩm " IC ấy. |
Miał mały problem z zaległym podatkiem. Chủ tịch uỷ ban thì trong sạch không tì vết. |
Jeśli bieżący rejestrator domeny ma zaległe czynności administracyjne wobec Twojej domeny, przeniesienie będzie możliwe dopiero po uregulowaniu tych kwestii. Nếu tổ chức đăng ký tên miền hiện tại còn hoạt động quản trị chưa thực hiện xong liên quan tới tên miền, thì bạn không thể chuyển miền này khi vấn đề còn chưa được giải quyết. |
Kiedy wstałam, zaległa cisza. Khi em đứng dậy, mọi người đều im lặng. |
Uporządkował zaległe sprawy. Hãy vứt bỏ những điều xấu xa trong người các anh. |
A ubiegłego lata ponad 10.000 pracowników protestowało przeciwko zaległym płacom, niskiej jakości jedzenia i zakwaterowania. Mùa hè năm ngoái, hơn 10,000 công nhân đã phản đối việc cắt lương, vì chất lượng thực phẩm kém và nhà ở tồi tàn. |
Niech pan posłucha, wygląda, że jakieś karaluchy mogły zalegnąć się w narożnikach. Nghe đây, dường như có đàn sâu bọ tràn vào,..., uh, sàn nhà phòng anh. |
Upoważniła mnie do zapłacenia panu zaległych 75 dolarów. Cổ úy thác cho tôi trả cho ông số tiền 75 đô còn lại trong việc bắt Tom Chaney. |
Po burzy zaległa złowroga cisza. Sau cơn bão có sự yên tĩnh đáng ngại. |
Przypomnę też sobie o tym kraju. 43 Kiedy go opuścili* i ziemia była spustoszona, nadrabiała zaległe szabaty+. A oni płacili za swój grzech, ponieważ odrzucili moje rozporządzenia i brzydzili się* moimi ustawami+. 43 Trong thời gian đất bị dân Y-sơ-ra-ên bỏ hoang, nó sẽ đền bù cho những kỳ Sa-bát+ và bị hoang vu, và chúng phải trả giá cho lỗi lầm mình vì đã chối bỏ những phán quyết của ta và ghê tởm những luật lệ ta. |
I mamy zaległe Kury domowe. Và đừng quên, mình còn phải coi Các Bà Nội Trợ Thật Sự nữa. |
W roku 1576 hiszpańscy najemnicy, którzy nie otrzymali zaległego żołdu, podnieśli bunt i splądrowali miasto. Năm 1576, vì không được trả lương, lính đánh thuê Tây Ban Nha nổi loạn và cướp phá thành phố. |
A ubiegłego lata ponad 10. 000 pracowników protestowało przeciwko zaległym płacom, niskiej jakości jedzenia i zakwaterowania. Mùa hè năm ngoái, hơn 10, 000 công nhân đã phản đối việc cắt lương, vì chất lượng thực phẩm kém và nhà ở tồi tàn. |
Jeśli chcesz go zastraszyć sprawą zaległych podatków, to możesz sobie oszczędzić. Nếu anh nghĩ sẽ doạ được ông ấy về chuyện hoàn thuế, đừng phí sức làm gì. |
Uporządkował zaległe sprawy. Làm hòa với những thằng khốn còn sống. |
Jakiś postęp w sprawie zaległych numerów, które straciliśmy, kiedy Samarytanin zaczął atakować? có tiến triển gì trong việc tìm kiếm những con số khi Samaritan tấn công không? |
" Czuję się, jakby stado wombatów zaległo mi w płucach ". " Tôi cảm thấy như bị một đàn gấu túi chèn chật trong lồng ngực. " |
Ksiądz zgodził się urządzić pogrzeb, lecz najpierw musiałem pożyczyć 50 dolarów i spłacić zaległe składki. Mặc dù vậy, trước khi ông linh mục chịu cử hành tang lễ, tôi đã phải vay mượn 50 đô la để trả tiền hội phí còn nợ nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaległy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.