zaprawa murarska trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaprawa murarska trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaprawa murarska trong Tiếng Ba Lan.
Từ zaprawa murarska trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vữa, Vữa, súng cối, Súng cối, malta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaprawa murarska
vữa(mortar) |
Vữa(mortar) |
súng cối(mortar) |
Súng cối(mortar) |
malta
|
Xem thêm ví dụ
Po poświęceniu Przedstawiciele Władz Naczelnych scalają kamień węgielny z budowlą przy pomocy zaprawy murarskiej. Tại buỗi lễ cung hiến, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương niêm kín viên đá góc nhà bằng vữa. |
Który zrobiłem z zaprawy murarskiej I z cegły. Nền móng được đúc chắc chắn bởi hồ và gạch. |
Szacunek spaja małżeństwo, tak jak zaprawa murarska łączy cegły Lời nói tôn trọng giống như vữa giữ hôn nhân bền chặt |
Łączenie dwóch rodzin przypomina mieszanie składników zaprawy murarskiej — wymaga czasu i wysiłku, ale produkt końcowy może być mocny i trwały Hòa hợp hai gia đình giống như trộn nước với xi-măng, phải mất thời gian và công sức nhưng kết quả nhận được là một sản phẩm bền chắc |
Duch działa jak zaprawa murarska, spoiwo, które nie tylko uświęca, ale też raz po raz wszystko nam przypomina i świadczy o Jezusie Chrystusie. Thánh Linh hoạt động như là một loại vữa, một loại chất để hàn gắn không phải chỉ để thánh hóa không thôi mà còn mang đến tất cả mọi điều để chúng ta ghi nhớ và làm chứng đi làm chứng lại về Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ciężko pracowaliśmy, kładąc cegły, mieszając zaprawę murarską, pchając taczki wypełnione po brzegi cegłami i podając cegły z rąk do rąk stojącym w rzędzie ludziom. Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác. |
Uwielbia zapraszać je, aby uczestniczyły w ceremonii położenia kamienia węgielnego i zawsze zaprasza kilkoro z nich do położenia niewielkiej ilości zaprawy murarskiej na kamieniu w ramach symbolicznego ukończenia budowy świątyni. Ông thích mời chúng tham gia vào lễ đặt viên đá góc nhà và luôn luôn mời một vài em trét vữa vào viên đá góc nhà để tham gia vào việc hoàn tất đền thờ bằng biểu tượng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaprawa murarska trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.