zaproponować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaproponować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaproponować trong Tiếng Ba Lan.
Từ zaproponować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đề nghị, đưa ra, đề xuất, mời, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaproponować
đề nghị(propose) |
đưa ra(propose) |
đề xuất(propose) |
mời(offer) |
tặng(offer) |
Xem thêm ví dụ
Prezydent za czasów whipowania nie zaproponował ani jednej reformy broni. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Możesz zaproponować im ich zaznaczenie. Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy. |
[Odczytaj pytania z okładki i zaproponuj broszurę]. [Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng]. |
W sierpniu 1948 roku, podczas XIV Igrzysk Olimpijskich w Londynie, reprezentant Indyjskiego Komitetu Olimpijskiego Guru Dutt Sondhi zaproponował sportowym przywódcom azjatyckich komitetów stworzenie imprezy podobnej do igrzysk olimpijskich. Tháng 8 năm 1948, trong thời gian Thế Vận hội lần thứ 14 diễn ra tại London, Vương quốc Anh, ông Guru Dutt Sondhi, đại diện IOC của Ấn Độ đề xuất với các trưởng đoàn thể thao các nước châu Á tham dự Thế Vận hội ý tưởng về việc tổ chức đại hội thể thao châu Á. |
I zaproponowałem jej pracę w zamian za wydanie nazwiska kreta. Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián. |
Możesz zaproponować uczniom, aby zapisali wypowiedź tę na marginesie w swoich pismach świętych lub w swoim dzienniku do studiowania. Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết lời phát biểu này trong quyển thánh thư của họ hoặc trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ. |
Jeżeli ktoś ma te publikacje, można mu zaproponować którąś z broszur dostępnych w zborze. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Mogą zaproponować inne kary, czyli grzywnę i oświadczenie potępiające, lecz nie dopatrzą się przestępstwa. Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội. |
8 Tak jak zapowiedział Jehowa, Chanamel, syn mojego stryja, przyszedł do mnie na Dziedziniec Straży i zaproponował: „Proszę, kup moje pole, które jest w Anatot w ziemi Beniamina, bo ty masz prawo wejść w jego posiadanie i je wykupić. 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
Wkrótce Piotrek zaproponował Patrycji randkę. Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica. |
Zaproponowałem, by ich pierwszy miodowy miesiąc trwał 50 lat, a po nim by wkroczyli w następny miodowy miesiąc. Tôi mời họ làm cho tuần trăng mật đầu tiên của họ kéo dài 50 năm; rồi, sau 50 năm, bắt đầu tuần trăng mật thứ nhì của họ. |
Jeśli rozmówca okazuje szczere zainteresowanie, zaproponuj mu broszurę]. Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
HarperRow zaproponowali mi pracę w Nowym Jorku. Tôi được mời làm việc ở hãng Harper and Row tại New York. |
Odwzajemniłem uśmiech i zaproponowałem jej Strażnicę i Przebudźcie się! Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
Charles chce się jeszcze raz spotkać i porozmawiać o tych planach, więc zaproponowałam wspólny lunch. Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa. |
Prokurator będzie musiał zaproponować mu ugodę. Công tố sẽ phải cho cậu ta 1 thỏa thuận. |
(Aby pomóc uczniom odpowiedzieć na to pytanie, możesz zaproponować, aby zajrzeli do dwóch lub trzech rozdziałów broszury Dla wzmocnienia młodzieży. (Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Jego stan tak bardzo się pogorszył, że strażacy z jego remizy zaproponowali przetoczenie krwi, wierząc, że rozcieńczą infekcję, która płynęła w jego krwi. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Zaproponowałaś tą gre, bo tak bardzo chciałas to powiedzieć? Cậu muốn nói mấy từ đó lắm, nên mới đề nghị chơi trò này, phải không? |
A więc mamy scenariusz, który zaproponowałem w ostatnich dwóch filmach, gdzie zachodził ujemny bilans handlowy. Thế là chúng ta có tình huống mà tôi đã liệt kê ở hai video trước, khi có sự mất cân bằng này. |
Lowry w 1898 roku zauważył zmianę skręcalności optycznej nitro-D-kamfory w zależności od czasu i zaproponował termin mutarotacji do opisu tego zjawiska. Năm 1898, Lowry ghi nhận sự thay đổi về luân chuyển quang học trên nitro-d-long não theo thời gian và phát minh ra thuật ngữ đột biến để mô tả hiện tượng này. |
To ty zaproponowałeś ten sojusz. Lúc xưa chính ngài đề nghị kết minh. |
Wprowadź dwa pokazy przedstawiające, jak zaproponować wydania Strażnicy z 1 i 15 kwietnia. Hãy sắp xếp hai trình diễn cho thấy cách mời nhận các số Tháp Canh ra ngày 1 và 15 tháng 4. |
Jeżeli okazuje zainteresowanie, zaproponuj jej czasopisma. Nếu người đó hưởng ứng, hãy mời nhận tạp chí. |
Zaproponował natychmiastowe rozpoczęcie negocjacji. Ông ta đề nghị mở một cuộc đàm phán ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaproponować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.