zastąpić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zastąpić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastąpić trong Tiếng Ba Lan.

Từ zastąpić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thay thế, gõ đè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zastąpić

thay thế

verb

Prawdopodobnie jeden z oryginalnych kamieni zgubił się i musiał być zastąpiony przez fałszywy.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.

gõ đè

verb

Xem thêm ví dụ

Część Nefitów domagała się usunięcia Pahorana ze stanowiska sędziego i zastąpienia go królem.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
Festus zastąpił Feliksa na stanowisku prokuratora Judei około roku 58 i prawdopodobnie zmarł w trakcie pełnienia tego urzędu dwa lub trzy lata później.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
Zabijaliśmy by zastąpić dowództwo terrorystów czy Palestyńczyków?
Ta đã giết là để thay thế những kẻ cầm đầu khủng bố... hay là những người lãnh đạo của Palestin hả?
14 stycznia 1953 roku Tito zastąpił Ivana Ribara na stanowisku Prezydenta Jugosławii.
Ngày 14 tháng 1 1953, Tito lên thay Ivan Ribar nhận chức tổng thống Nam Tư.
Prawdopodobnie jeden z oryginalnych kamieni zgubił się i musiał być zastąpiony przez fałszywy.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
Zostaną zastąpione przez różnego rodzaju kolektywy”.
Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”.
Wynika to stąd, że sporo starych słów zostało zastąpionych nowymi, a wiele z tych, które przetrwały, ma obecnie inne znaczenie.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
Chociaż nikt i nic nie zastąpi zgodnej współpracy matki i ojca, doświadczenie uczy, że brak jednego z rodziców można w pewnym stopniu zrekompensować jakością stosunków rodzinnych.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Jednakże przy imieniu Bożym — dla zasygnalizowania, że należy zastąpić je innym wyrazem — dodawano znaki odpowiadające słowu „Pan” lub nie dodawano ich wcale.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
Jak niby według ciebie mam zastąpić burmistrza?
Anh muốn tôi dựng lại thị trưởng bằng cách nào?
Rząd Boga zastąpi wszystkie rządy tego świata.
Chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ thay thế tất cả các chính phủ của loài người.
Tetragramu nie zastąpiono w nich greckimi odpowiednikami słów „Bóg” i „Pan”.
Trong những mảnh sách cổ này, danh Đức Chúa Trời được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ vẫn giữ nguyên, không bị thay thế bởi chữ “Đức Chúa Trời” hay “Chúa” bằng tiếng Hy Lạp.
W miejsce określenia „biskup” wprowadził termin „nadzorca”, a „kościół” zastąpił „zborem”.
Olivétan thường chọn cách diễn đạt khác với những từ mà đạo Công giáo dùng.
Pewien komentator nadmienił: „Krytyka to w najlepszym wypadku spekulacje i przypuszczenia — coś, co zawsze można zmodyfikować lub podważyć i zastąpić czymś innym.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
Cześć i adorację zastąpi szyderstwo i pogarda.
Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ.
Zastąpić plik?
Viết đè tệp tin?
Dlaczego Jehowa utworzył nowy „naród”, który zastąpił cielesny Izrael?
Tại sao Đức Giê-hô-va chọn một “dân” mới để thay thế dân Y-sơ-ra-ên xác thịt?
Królowie Syrii i Izraela zamierzali zdetronizować Achaza, króla Judy, i zastąpić go własnym marionetkowym władcą, synem Tabeela, niebędącym potomkiem Dawida.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
Współpracowaliśmy z firmą specjalizującą się w monitoringu Pomogli nam napisać program używajacy kamer który mógłby śledzić ludzi w pomieszczeniu i zastąpić jedną osobę tłem, czyniąc ją niewidzialną.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.
Jeśli w Inboksie używasz pinezek, grup lub przypomnień, możesz je zastąpić następującymi funkcjami w Gmailu:
Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail:
Daje nam nadzieję, że naszą milczącą wiosnę można zastąpić hałaśliwym latem.
Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.
W oczach Boga i Jego ludu Liga Narodów, zastąpiona potem przez ONZ, rzeczywiście stała się bożkiem, „obrzydliwością”.
Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài.
Chodzi o to, by zastąpić złe myśli czymś dobrym.
Đó là để thay thế những ý nghĩ xấu với một điều gì đó tốt.
Nie ma ludzi niezastąpionych.
Mọi người ở đây đều có thể bị thay thế.
Ponadto uświadomili sobie, że nastały „dni ostatnie” obecnego niegodziwego systemu rzeczy, który Bóg niebawem zniszczy i zastąpi rajskim nowym światem (2 Tymoteusza 3:1-5, 13; 2 Piotra 3:10-13).
Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastąpić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.