zgłaszać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zgłaszać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zgłaszać trong Tiếng Ba Lan.

Từ zgłaszać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là báo cáo, báo, tuyên bố, thông báo, đưa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zgłaszać

báo cáo

(report)

báo

(report)

tuyên bố

(declare)

thông báo

(notify)

đưa ra

(present)

Xem thêm ví dụ

Kiedyś po prostu siedziałam i się nie zgłaszałam, bo myślałam, że nikogo nie interesuje to, co mam do powiedzenia.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
To bardzo zła wiadomość dla lokalnych mieszkańców, którzy żyją w dole rzeki i zgłaszają alarmująco wysoką zachorowalność na raka.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Książkę Wiedza opracowano z myślą o przygotowaniu zainteresowanych do „Pytań dla zgłaszających się do chrztu”, zawartych w dodatku do książki Zorganizowani, który omówią z nimi starsi.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
Wszystkie posty, trywializmy, jak "spotkanie", "zebranie", "spacer", są automatycznie rejestrowane i zgłaszane do analizy politycznej.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
6 I chętnie się zgłaszali książęta rodów, książęta plemion Izraela, dowódcy tysięcy i setek+, a także zwierzchnicy zajmujący się sprawami króla+.
6 Vậy, các quan của những dòng tộc, các quan của những chi phái Y-sơ-ra-ên, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người+ cùng thủ lĩnh coi sóc công việc của vua+ đều tình nguyện đến.
Admirale, tu Niebieski zgłaszam się.
Thưa Đô đốc, Chỉ huy Đội Xanh sẵn sàng.
Kolej też zgłasza całkowitą awarię systemu.
Amtrak đang nhấp nháy ở mức 1 va chạm trong hệ thống của họ
/ Zgłasza się dwójka, / jesteśmy dwie przecznice dalej.
Xe 2, chúng tôi cách điểm đó hai nhà.
Naśladowcy Jezusa biorą z niego przykład, gdy zgłaszają się do chrztu.
Các môn đồ noi gương Chúa Giê-su khi họ trình diện để làm báp-têm.
Poproś niektórych głosicieli, by wyjaśnili, jak przezwyciężyli obawę przed zgłaszaniem się do odpowiedzi i jakie błogosławieństwa ich spotkały dzięki braniu udziału w zebraniach.
Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp.
Pierwsi uczniowie, ochrzczeni duchem świętym, nie musieli już zgłaszać się do tego chrztu.
Những môn đồ đầu tiên đã làm báp têm bằng thánh linh thì không làm báp têm trong nước theo lối nêu trên.
Obecnie ich udział w zgłaszaniu wynosi 50 procent, ponieważ inne kraje zaczęły zgłaszać.
Bây giờ, tỉ lệ báo cáo của họ giảm xuống 50% bởi vì các quốc gia kia bắt đầu báo cáo nhiều lên.
Zgłasza się wóz 11.
Xe 11 sẵn sàng.
Jeśli nie zgłaszasz płatnych przemówień jako przychodu, to nie ma cię już w Kongresie, nie mówiąc o kandydowaniu na prezydenta.
Bạn không khai báo vài bài phát biểu được trả tiền vào thu nhập cá nhân, thế là bùm, bạn không còn ở Quốc hội nữa, và tất nhiên là khỏi tranh cử Tổng thống luôn.
Niektórzy byli genialni, niektórzy byli, wiecie, zwykłymi ludźmi, którzy nigdy nie zgłaszali pretensji do bycia intelektualistami, ale to nigdy nie chodziło o to.
Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng.
6 Zgłaszający się muszą pragnąć i być w stanie służyć wszędzie tam, gdzie byliby potrzebni.
6 Những người đăng ký phải đủ khả năng và sẵn sàng phục vụ tại bất cứ nơi nào có nhu cầu.
Wiesz, że muszę zgłaszać, co mówisz?
Ông biết tôi phải báo cáo mọi thứ ông nói ở đây, đúng không?
Zamiast tego porucznik Mendes nieustannie zgłaszał się na ochotnika do dyżuru i dzięki temu omijał „portowe atrakcje”.
Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng.
Przeanalizujmy teraz pewne zasady biblijne, kilka przykładów i praktycznych podpowiedzi, które wszystkim nam pomogą częściej się zgłaszać.
Hãy xem xét một số nguyên tắc Kinh Thánh, gương mẫu và gợi ý thực tế có thể giúp tất cả chúng ta cố gắng bình luận nhiều hơn.
Jakie kroki poczyniły osoby zgłaszające się do chrztu i jakie nasuwa to pytania?
Các ứng viên báp-têm đã làm những bước nào, và những câu hỏi nào được nêu lên?
□ Dlaczego starsi przeprowadzają rozmowy ze zgłaszającymi się do chrztu?
□ Tại sao các trưởng lão có những cuộc bàn luận với những người muốn chịu báp-têm?
Dzięki temu wielu z nich zaczyna przejawiać wiarę, dokonuje w życiu zmian i zgłasza się do chrztu.
Nhiều người trong số họ đã được thúc đẩy để thay đổi đời sống, thể hiện đức tin và làm báp-têm để trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
Wszystkie pokłady zgłaszają gotowość.
Các khoang chuẩn bị báo cáo.
Wyjaśnij, że można się jeszcze zgłaszać.
Nên giải thích là chưa quá muộn để nộp đơn.
Zgłasza się druga zmiana.
Báo cáo thứ hai nào,

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zgłaszać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.