沾水筆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 沾水筆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 沾水筆 trong Tiếng Trung.
Từ 沾水筆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bút máy, cây viết chì, bút mực, viết máy, viết chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 沾水筆
bút máy
|
cây viết chì
|
bút mực
|
viết máy
|
viết chì
|
Xem thêm ví dụ
尽快提供食物、水、临时住所、医疗护理,以及感情和灵性上的支持 Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
这很难实现,因为水会洒出来;不过机器人能做到 Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
而他并不只是学会了水 Và nó không chỉ học từ "water". |
可以 給我 一杯 水 嗎 ? Tôi xin một cốc nước được không? |
“有股力量控制了我的舌头,话语就如水般涌出来。 MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
就在今年春天,我们发布了虚拟合唱团三, 《水夜》,我写的另一首曲子, 这次,来自73个国家的近4000名歌手献唱。 Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
染上霍乱最常见的原因,是食用了被患者的排泄物污染的水或食物。 Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
教授Nzegwu曾解释 Osun是非洲约鲁巴族的神: 她经常和水被联系在一起, 代表着纯洁,繁殖力,爱, 以及最重要的,情欲, 她代表了以女性为中心的、 改变生命的能量, 流过生命,让生命更有活力。 Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng. |
後來湖的水位逐漸上升直到水越過山丘向南流去。 Mực nước của hồ tăng lên tới khi nó có thể chảy qua ngọn đồi về phía Nam. |
”他指出贪婪并不是主要因素,因为离家远行需要相当大的一笔开支,而且大多数十字军成员在完成朝圣的目标后没有选择取得圣地的封地,而都最终回到了家乡。 Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh. |
那笔奖学金的总额正好是我给乞丐那笔钱的100倍,让我觉得这整个情况很讽刺。 Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
1943年,我以水浸礼象征自己献身给上帝。 Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước. |
水 元素 教會 我們 包容 Nước dạy ta cách chấp nhận. |
列王纪上4:20;希伯来书11:12)不但如此,亚伯拉罕离开哈兰之后大约1971年,他的后代耶稣由施浸者约翰为他施行水浸礼,然后耶和华亲自用圣灵为他施浸;这样,耶稣就成为应许的弥赛亚,在最完满的属灵意义上成为亚伯拉罕的后裔。( (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
这项计划最令人称奇的发现 是在月球的南极沙克尔顿环形山 探测到很强的氢气信号 那信号非常强, 只有沉淀地下的10万亿吨水才能生成它, 那水是成百上千万年 小行星和彗星撞击遗留物汇聚而成 Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
他提倡斯多葛派的哲学,着重人要心如止水、冷若冰霜。 Nhiều người bất toàn có quan điểm đó. |
最近,心理物理学和神经学建议味道还包括一些其它的元素(鲜味,我们最能感觉到的脂肪酸,以及金属和水的味道,虽然后者通常由于味觉的自适应性而被忽略)。 Gần đây, các nhà vật lý tâm thần học và thần kinh học đã đề xuất một danh mục vị (nổi bật nhất là vị của axit béo, cũng như vị kim loại và vị nước, mặc dù vị nước thường được bỏ qua do hiện tượng thích nghi với vị ). |
但 首先 我要 先 和 弗兰克 加里 算 一笔 旧 帐 Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett. |
后来我拿起笔开始写自己的歌。 Tôi đã mượn một ít giấy và cầm bút bắt đầu viết lời bài hát. |
如果 Google Ads 已向您收費,而您採用直接轉帳付款,這筆費用會以下列任一種格式列在對帳單上: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
如果 真的 那樣 我要 沾 上 怎樣 的 血債 啊 Anh là thằng khốn đần nhất mà tôi từng gặp. |
2 在以赛亚书57章20和21节,上帝的使者以赛亚说:“惟独恶人,好像翻腾的海,不得平静;其中的水常涌出污秽和淤泥来。 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
而剩下的92%的水都是用在一件事上: 农业。 Nhưng 92% lượng nước còn lại được sử dụng cho một ngành duy nhất: nông nghiệp. |
如果有水溅到地上,你会迅速抹干以防止意外发生吗? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
18现在我给你们一条诫命,我对一个人说就是对所有的人说,你们要预先警告弟兄们这些水的事,好使他们来时不要走水路,免得他们丧失信心而陷在罗网里; 18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy; |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 沾水筆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.