战友 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 战友 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 战友 trong Tiếng Trung.
Từ 战友 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chiến hữu, 戰友. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 战友
chiến hữu
我只想尽力杀死更多敌人,然后像许多战友一样,视死如归,壮烈牺牲。” Rồi giống như các chiến hữu, tôi muốn được chết như một người tử vì đạo”. |
戰友
|
Xem thêm ví dụ
至于 你 的 战友... Còn với các đồng đội của anh- |
因此,父母不是你的敌人,而是战友,不是你的对手,而是参谋。( Vì thế, hãy xem cha mẹ là đồng minh chứ không phải là đối thủ. |
我们 的 德国 战友 会 来 彻底解决 Người bạn đồng minh Đức của chúng ta sẽ lo liệu chu đáo. |
Boremont, 战友 Boremont, người anh em. |
我们报名参军因为 我们相信信念,我们相信 与我们并肩作战的战友。 Chúng tôi nhập ngũ vì chúng tôi tin vào lí tưởng và tin vào những người sát cánh cùng chúng tôi. |
跟 你 的 基佬 战友 搞基 什么 的 ? Hẹn hò với cô nàng nào à? . |
但 也 结识 了 新 的 战友 谢谢 大家 Cám ơn, tất cả các bạn. |
这样,他们就能成为互相扶持的战友,而不是互相竞争的对手。” Việc thương lượng như thế tạo nên môi trường làm việc theo ‘đội’ thay vì cuộc tranh giành quyền lực”. |
可是,如果有一个忠心的战友站在他右边,他就安全得多了。 Một người bạn trung thành có thể giúp bảo vệ bằng cách đứng và chiến đấu ở bên hữu người lính đó. |
然而,在现今这场特殊的战争中,你还需要另一个良助——一个亲密战友。 Tuy vậy, trong cuộc chiến đặc biệt hiện nay, ngoài bộ khí giới bạn cần thêm điều khác nữa—đó là một người bạn. |
或许是这个原因: 也许当时他们在海外, 经历过部队亲密的战友关係。 Có lẽ là thế này: họ đã trải nghiệm sự gần gũi đặc trưng của đơn vị mình khi còn ở nước ngoài. |
你的肾上腺素上升, 而你的行动源于那些最原始的条件反射, 那种出于保护自己和战友 并打败敌人的需求的条件反射。 Khi nồng độ adrenaline của bạn tăng lên, những phản xạ học được sẽ dẫn đến hành động của bạn, chúng nói rằng bạn phải bảo vệ bản thân và đồng đội và đánh bại kẻ thù. |
我可以倒下,但不能被毁灭 因为我要继续向前 并且活在战友们的心中 为了他们我牺牲了自己 Tôi có thể ngã xuống, nhưng tôi sẽ không chết, bởi vì cái tôi thực sự sẽ tiếp tục tiến lên và tiếp tục sống trong thân xác những người đồng đội những người mà, vì họ, tôi đã hi sinh mạng sống của mình. |
很快我就看见身边的战友一一倒下。 Không lâu sau, tôi nhìn thấy nhiều đồng đội ngã xuống xung quanh mình. |
打仗时,战友间相互鼓励、彼此掩护,甚至同生共死,自然变得亲密无间。 而要赢得这场战役,你需要以耶和华为友,赢得他的友谊。 Trong lúc chiến trận, tình bạn giữa đồng đội trở nên thân thiết khi họ khuyến khích, bảo vệ lẫn nhau, đôi khi che chở mạng sống cho nhau. |
我们的很多基督徒战友都生活窘迫,时时饥寒交迫,甚至经常面对危险。 Nhiều chiến binh tín đồ Đấng Christ khác phải chịu đựng khó khăn, nguy hiểm hoặc chịu đói rét. |
大夫经过观察认为多默兹虽然目不识丁,但没有精神疾病的迹象,战友和研究过他的监狱医生都认为他的智商水平正常。 Các bác sĩ quan sát Domery thấy không có dấu hiệu của bệnh tâm thần và mặc dù không biết chữ, ông được các thủy thủ đi chung tàu và các bác sĩ nhà tù nơi giam giữ xem là có trí thông minh bình thường bởi. |
你 的 旧 战友 , 史东 你 也 快 了 Là đơn vi cũ. |
可是,只要有战友在右边作战,这个士兵就会得到保护。 Tuy nhiên, người lính đó được che chở nếu có một người bạn chiến đấu gần bên tay phải của mình. |
我们 有 战友 了 Có địch. |
于是 他 命令 郭明 将军 他 信任 的 老战友 , 前去 找 她 Ông ta ra lệnh cho Minh tướng quân, người thân cận nhất của ông, cùng binh lính đi tìm cô ta. |
一次 我 一个 北爱尔兰 战友 被 狙击枪 射中 了 Chiến hữu của tao ở Ulster từng bị bắn bởi 1 cây súng nhắm. |
多默里接下来加入了法国革命军,新战友们都对他巨大的胃口和不同寻常的饮食习惯震惊不已。 Domery sau đó gia nhập với Quân đội Cách mạng Pháp, và gây sốc với các đồng đội mới của mình với những thói quen ăn uống không bình thường của ông. |
诗篇68:11;以西结书37:1-10)耶和华授权一些人领导我们,如果我们反抗他们,不就令我们的属灵战友陷于险境了吗? Nếu chống nghịch những người Đức Giê-hô-va cho phép có quyền trên mình, chúng ta có thể đặt những đồng đội là anh chị em thiêng liêng vào tình trạng nguy hiểm. |
我们 失去 了 一位 杰出 的 战友 Chúng ta đã mất 1 đồng chí tuyệt vời nhưng lại có thêm 1. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 战友 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.