摺紙 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 摺紙 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 摺紙 trong Tiếng Trung.
Từ 摺紙 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Origami, origami. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 摺紙
Origaminoun 然后我可以用这些式样来制造折纸的形状。 Và tôi có thể dùng những quy luật đó để tạo ra các hình origami. |
origaminoun 然后我可以用这些式样来制造折纸的形状。 Và tôi có thể dùng những quy luật đó để tạo ra các hình origami. |
Xem thêm ví dụ
我们从那时的工作和那段旅程中, 产生了我们现在称作 纸折显微镜的想法。 Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
需要 三张 纸卷 来 组合 出 这些 数字 Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số. |
确实,我曾见过一款厕纸 “感谢”牌的厕纸 Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
干旱多尘之地也必变成“沼泽”,在那里纸莎草和芦苇都能茁长。——约伯记8:11。 Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT. |
(笑聲) 你從一本紙質書開始,然後掃描佢。 (Tiếng cười) Và các bạn bắt đầu với một cuốn sách, và rồi các bạn scan nó. |
这 折杀 一个 普通 警察 了 Ôi, em yêu của anh. |
就是想展示给你们这些真实的折纸。 Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp. |
他们放学回来后,雷尔在社方的农场里跟弟兄们一起工作,茜尔玛和莎莉则在洗衣部摺手帕。 Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
从地面到树上5米高处的树枝都折断了,暗示滑雪者们可能曾爬到树上寻找某種東西,或是尋求避難處。 Các nhánh trên cây bị gãy cao tới năm mét, cho thấy rằng một trong những người trượt tuyết đã trèo lên để tìm kiếm một cái gì đó, có lẽ là trại. |
共同的主题——折纸术的本质—— 是折叠,也是我们如何创造形态的。 Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
你 的 人生 計劃 肯定 是 既 無聊 又 折騰 人 Danh sách việc cần làm trong cuộc sống của anh phải là 1 văn bản đầy ắp chữ. |
弥迦书5:2;以赛亚书11:1,10)圣经同时预言他会在一根柱上被人钉死,但不像当时行刑的习惯一样,他一根骨头也不会折断。 Kinh-thánh cũng nói trước rằng ngài sẽ bị xử tử trong cây cột nhưng xương cốt sẽ không bị đập gãy, trái với tục lệ thường trong các cuộc hành quyết kiểu đó. |
為了避免過度接觸射頻能量帶來的健康危害,有關機構針對已知會造成負面影響的臨界值設下了相關限制,並且提供額外的折減係數,以因應科學上的不確定性。 Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. |
我不太记得纸上写了些什么,但我永远都感谢,从一位伟大的麦基洗德圣职持有人身上所感受到的,他看出我有属灵的智慧,而那是我自己看不到的。 Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được. |
你們 車庫裡 有 能 吐 出 50 塊 紙幣 的 印鈔機 嗎? Anh chị có máy in tiền mệnh giá 50 đô trong ga-ra à? |
「社交類賭場遊戲」是指無法贏取任何有價物品 (例如獎金或獎品) 的模擬賭博遊戲 (包括但不限於撲克牌、吃角子老虎、賓果、彩券、運動投注、競賽投注,以及其他紙牌遊戲和賭場遊戲)。 "Trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội" được định nghĩa là trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy đánh bạc, trò chơi cờ bạc, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc chạy đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội giành phần thưởng có bất kỳ giá trị nào (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng). |
一旦你建立起了培養鏈黴菌的基線, 讓它能很一致地產生出足夠的色素, 你就能轉向撚、折、 鉗夾、浸染、噴塗、 淹染── 所有這些做法,都讓天藍色 鏈黴菌活動的美感更有特色。 Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
在尼加拉瓜的某个监狱,图中的纸和笔从一个牢房传到另一个牢房,记录参加耶稣受难纪念聚会的人数 Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua |
4因为他们所负的轭,和肩头上的杖,并欺压者的棍,您都已经折断。 4 Vì Ngài đã bẻ gãy ách họ mang, cây gậy trên vai họ, và cái roi của kẻ hà hiếp họ. |
所以在过去的几年里,我尝试着以不同的方式 如用贴纸、展板和粉笔这些简单工具 来在公共空间里与邻居分享更多的东西 Vì vậy vài năm qua, tôi đang cố gắng nhiều cách để chia sẻ nhiều hơn với các hàng xóm của tôi ở không gian công cộng, sử dụng các công cụ đơn giản như giấy dán, giấy đục lỗ và phấn. |
1862年第一张一美元纸钞被使用。 Tờ 1 đô la đầu tiên ra đời năm 1862. |
什么 這個 家伙 把 這頁紙 保存 了 140 年 之久 Ta biết gì về ông Wilkinson này? |
思高牌胶带就是这个公司政策下的产物 还有Art Fry 研制的 不干胶贴纸,也是他利用私人时间为3M发明的 Băng keo trong đã ra đời từ chương trình này , Art Fry cũng đã phát triển giấy ghi chú từ thời gian riêng của ông cho 3M. |
圖表折線可能會隨著您加入其他指標而有變化,Y 軸的刻度也會配合新值做調整。 Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
他们必破坏泰尔的墙垣,折毁她的城楼。 Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 摺紙 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.