政綱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 政綱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 政綱 trong Tiếng Trung.
Từ 政綱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thuật diễn thuyết, bục, bệ, đặt trên bục, thềm ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 政綱
thuật diễn thuyết(platform) |
bục(platform) |
bệ(platform) |
đặt trên bục(platform) |
thềm ga(platform) |
Xem thêm ví dụ
歐盟選舉廣告包含宣傳歐盟境內 (不含英國) 的歐盟議會政黨/現任公職人員/候選人的所有廣告。 Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
1061年拜太政大臣。 Sư viên tịch năm 1367. |
... 馬來西亞政治已發生兩極分化,而且執政黨之中的極端種族主義者,正在做鋌而走險的賭注,企圖推翻現在的領導人」。 Tình trạng phân hóa diễn ra trong chính trị Malaysia và những kẻ phân biệt chủng tộc cực độ trong đảng cầm quyền tiến hành một nỗ lực tuyệt vọng nhằm lật đổ hàng ngũ lãnh đạo hiện nay." |
自此,中華民國結束訓政時期,正式進入憲政時代。 Từ đó, Trung Hoa Dân quốc kết thúc thời kỳ huấn chính, chính thức bước vào thời kỳ hiến chính. |
既然《奥格斯堡信纲》仍然生效,天主教会在特伦托会议所作的反驳并未取消,看来教会的团结绝不是十拿九稳的事。 Và vì Bản Tuyên Xưng Augsburg và sự bác bỏ của Công Giáo bởi Công Đồng Trent vẫn còn hiệu lực, thì sự hợp nhất không có gì chắc chắn. |
18 虽然约瑟恳求酒政为他向法老说项,这人却在两年之后才记起约瑟来,而且这仅是由于法老在一夜之间发了两个令他困惑的梦的缘故。 18 Mặc dù Giô-sép có cầu khẩn quan tửu chánh nói giúp giùm ông lên vua, hai năm sau quan này mới nhớ đến Giô-sép. |
廣告內容包含政黨、總統、副總統及立法委員候選人、或現任總統、副總統及現任立法委員。 Quảng cáo bầu cử ở Đài Loan là quảng cáo về đảng chính trị, ứng viên hoặc chính trị gia đương nhiệm tranh cử cho chức Tổng thống, Phó Tổng thống hoặc thành viên của Lập Pháp Viện. |
在踏入政壇之前,弗洛倫斯是一家石油公司的CEO。 Trước khi tham gia vào chính trị, Valentić là một viên chức cao cấp của INA, công ty dầu Croatia. |
当年,见证人义正词严地谴责教皇庇护十二世跟希特勒的纳粹政权签定协约(1933年),以及跟佛朗哥的法西斯政权签署政教协定(1941年)。 见证人也指摘教皇在1942年3月,仅在日本突袭珍珠港之后几个月,跟发动侵略的日本建立邦交,互派使节。 Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor. |
俄羅斯在1991年6月12日宣佈主權獨立並此後限制了蘇聯法律,特別是關於財政和經濟的法律,在俄羅斯領土的適用,俄羅斯最高蘇維埃通過了與蘇聯法律衝突的法律。 Liên bang Nga tuyên bố chủ quyền vào ngày 12 tháng 6 năm 1990 và sau đó giới hạn áp dụng luật Xô viết, đặc biệt các luật lệ liên hệ tới tài chính và kinh tế, trên lãnh thổ Nga. |
同流行的看法完全相反的是路德維希雖然經常不在慕尼黑,但他實際上一直到執政的最後都非常仔細的處理公務。 Ngược lại với những quan điểm rất phổ biến, Ludwig mặc dù thường vắng mặt tại München nhưng vẫn điều hành công việc nước cho tới khi mất rất có lương tâm. |
英國政府現在只擁有少數工商產業,英國皇家郵政是其中一例。 Hiện nay chỉ còn rất ít doanh nghiệp nhà nước mà Royal Mail là một ví dụ. |
烏克蘭內政部長Arsen Avakov說,軍隊被迫開火,導致殺害三名襲擊者。 Bộ trưởng Nội vụ Arsen Avakov nói rằng quân đội đã buộc phải nổ súng, dẫn đến việc giết chết ba trong số những kẻ tấn công. |
耶稣并没有说跟从他的人要宣传民主政体、独裁主义、政教合一或任何其他的世俗理念。 Giê-su không nói các môn đồ sẽ rao giảng về các chủ nghĩa chính trị như dân chủ, độc tài, liên hiệp giáo hội và nhà nước hoặc bất cứ lý tưởng nào khác của thế gian này. |
他聲稱共產主義政權已殺害了“接近大約1億人,相比之下纳粹的犧牲者為2500萬”。 Theo tác giả, các chế độ Cộng sản đã giết khoảng 100 triệu người, so với khoảng 25 triệu nạn nhân của chế độ Phát xít. |
每一參政團皆有一個「揪團人」。 Mỗi hội đều có một Hội chủ (gọi là Ông chủ). |
《阿姆斯特丹條約》將原由司法與內政支柱負責的個人自由流動(如簽證、非法移民、庇護)事務,轉移至歐洲共同體(司法與內政因而更名為刑事方面的警察和司法合作;Police and Judicial Co-operation in Criminal Matters,簡稱PJCC)。 Hiệp ước Amsterdam chuyển giao trách nhiệm về việc di chuyển người tự do (tức các vấn đề visa, nhập cư bất hợp pháp, cho người tỵ nạn cư trú) từ trụ cột Các vấn đề Tư pháp và đối nội (Justice and Home Affairs, JHA) sang cho Cộng đồng châu Âu (JHA được đặt tên lại là Việc hợp tác Tư pháp và Cảnh sát trong các vấn đề hình sự (Police and Judicial Co-operation in Criminal Matters, PJCC). |
在2000年財政年度,國際援助仍然是康復計劃的重要支持來源,目的是讓前內戰戰鬥人員重返融入平民經濟,從而有助保持和平。 Trong năm tài chính 2000, trợ giúp quốc tế vẫn là nguồn tài chính chủ yếu cho các chương trình tái thiết để tái hòa nhập những chiến binh thời nội chiến vào nền kinh tế dân sự, giúp duy trì hòa bình. |
保守派政黨通常支持經濟自由主義,而反對社會和文化自由主義。 Còn các đảng bảo thủ thường ủng hộ chủ nghĩa tự do kinh tế và phản đối mạnh mẽ chủ nghĩa tự do xã hội và văn hóa. |
路加福音23:42)类似的是,约瑟在狱中求法老的酒政在法老面前记念 他。 他期望酒政采取若干行动去营救他。 Tương tự như vậy, lúc ở trong tù, Giô-sép mong muốn người ta làm điều gì đó giúp ông khi ông xin quan dâng rượu của Pha-ra-ôn nhớ đến ông và nói cho Pha-ra-ôn biết về ông. |
一般而言,新秩序所形容的即是蘇哈托執政的時期(1966年-1998年)。 Thuật ngữ "Trật tự Mới" trong thời gian gần đã trở thành đồng nghĩa với thời kỳ Suharto (1966-1998). |
1975年,希腊再次实行民主政制。 因此,耶和华见证人能够公开举行大会,不用再在森林里暗中聚集。 Sau khi chế độ dân chủ được tái lập ở Hy Lạp vào năm 1975, Nhân Chứng Giê-hô-va đã có thể tự do tổ chức các đại hội, không còn phải trốn tránh trong rừng nữa. |
因為這個原因,總理和他的內閣必需來自國民議會中的優勢政黨或聯盟。 Vì lý do này, Thủ tướng Ai Cập và nội các của ông nhất thiết phải từ đảng thống trị hoặc liên minh trong Nhà. |
內政部長 催得 很 緊 啊 Ngài Bộ trưởng lại đang thúc hối tôi. |
他的大部分支持者也加入新巫統,到最後「新」(Baru)這個字被省略了,使得這個政黨的所有意圖和目的都跟老巫統一樣。 Hầu hết những người ủng hộ của ông cũng tham gia Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất (Baru), và cuối cùng "(Baru)" bị loại bỏ, khiến đảng này tương tự như Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất cũ trong ý đồ và mục đích. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 政綱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.