殖民地 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 殖民地 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 殖民地 trong Tiếng Trung.
Từ 殖民地 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thuộc địa, Colonia, Thuộc địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 殖民地
thuộc địanoun 我 以 為 我們 殖民地 的 殖民 都 加入 民兵 戰斗 了 Tôi tưởng tất cả dân thuộc địa của chúng tôi đều ra trận. |
Colonianoun (古代羅馬的殖民城市) |
Thuộc địanoun 系外 殖民地 也許 早就 不 存在 了 Có thể các Thuộc Địa Ngoài Kia không còn tồn tại nữa. |
Xem thêm ví dụ
西班牙控制北美的一部分和大部分中南美洲、加勒比海和菲律宾;英国获得整个澳大利亚和新西兰、印度的绝大部分,以及非洲和北美的许多地区;法国获得加拿大的一部分和印度(几乎全部在1763年巴黎条约中落于英国之手)、印度支那、非洲的许多地区以及加勒比群岛;荷兰获得东印度群岛(现在的印度尼西亚)和加勒比海中的一些群岛;葡萄牙获得巴西和几块非洲和亚洲的土地;随后而来的列强如德国、比利时、意大利和俄罗斯也都取得更多的殖民地。 Tây Ban Nha đã kiểm soát một phần Bắc Mỹ và một vùng lớn ở Trung Mỹ và Nam Mỹ, Caribbean và Philippines; Anh Quốc chiếm toàn bộ Úc và New Zealand, hầu hết Ấn Độ, và nhiều vùng lớn ở châu Phi và Bắc Mỹ; Pháp giữ nhiều vùng của Canada và Ấn Độ (hầu như toàn bộ đã mất vào tay Anh năm 1763), Đông Dương, nhiều vùng lớn ở châu Phi và các đảo Caribbean; Hà Lan giành được Đông Ấn (hiện là Indonesia) và các hòn đảo Caribbean; Bồ Đào Nha chiếm Brasil và nhiều lãnh thổ ở châu Phi và châu Á; và các cường quốc sau này như Đức, Bỉ, Ý và Nga cũng đi chiếm thuộc địa. |
泰尔本来是西顿的殖民地,难怪西顿的钱币上刻着“泰尔之母”等字样。 Trên đồng tiền của nó, Si-đôn tự tả mình là mẹ của Ty-rơ. |
但是,这个转变对于十三个前殖民地来说来得太晚了- 他们已经取得了独立。 Dù sao, sự thay đổi này tới quá trễ cho 13 quốc gia thuộc địa đã giành độc lập trước đó. |
雖然地球的許多資源是不可再生的,但是地外殖民地可以滿足地球上大部分的資源需求。 Mặc dù nhiều nguồn tài nguyên của Trái Đất không thể tái tạo, các thuộc địa ngoài hành tinh có thể đáp ứng phần lớn các yêu cầu về nguồn lực của Trái Đất. |
开普殖民地也归还给巴达维亚共和国。 Anh trả lại Mũi Colony cho Cộng hòa Batavia. |
15歲時,詹姆斯創立《新英格蘭報》,是殖民地第一份完全獨立的報紙。 Khi Ben 15 tuổi, James đã thành lập tờ New England Courant, tờ báo độc lập thật sự đầu tiên tại các thuộc địa. |
马里兰殖民地属于南方殖民地。 Thuộc địa Maryland là một thuộc địa miền nam. |
由十七世纪七十年代起,所有北美新大陆殖民地(除羅德島州以外)已经通过立法,规定儿童必须接受识字的启蒙教育。 Đến thập niên 1670, tất cả khu định cư vùng New England (ngoại trừ Rhode Island) đều thông qua luật xóa mù chữ bắt buộc đối với trẻ em. |
有好几百年的时间,腓尼基人靠着贸易和开拓殖民地,得以继续生产和售卖泰尔紫。 Trong hàng trăm năm, qua việc giao thương và xâm chiếm thuộc địa, dân Phê-ni-xi duy trì được cả thị trường lẫn khả năng sản xuất thuốc nhuộm màu tím Ty-rơ. |
希伯来大学 以色列国家植物园 以色列警察全国总部 耶路撒冷英國軍人墳場 尼卡諾洞穴 哈达萨医院 比撒列艺术设计学院 - 艺术和以色列设计的国家科学院 耶路撒冷的美国殖民地坟场 特威奇公墓 Jerusalem Photos Portal - Mount Scopus Đại học Hebrew của Jerusalem Nghĩa trang chiến tranh Anh Jerusalem Ngôi mộ của Nicanor Trung tâm Y tế Hadassah Vườn Thực vật Quốc gia Israel Học viện Nghệ thuật và Thiết kế Bezalel Jerusalem Nghĩa trang Colony Mỹ Bentwich Nghĩa trang Jerusalem Photos Portal - Mount Scopus |
随后,在1929年,公园的边界进一步扩展到卢旺达和比属刚果,形成由比利时殖民地当局负责两个殖民地的阿尔伯特国家公园,占地面积8090 km2。 Năm 1929, vườn quốc gia này được mở rộng hơn vào Rwanda và vào Congo (lúc đó là thuộc địa của Bỉ), tới tận Vườn quốc gia Albert tạo thành một khu vực rộng tới 8090 km 2. |
在10月期间,差不多独立于国内政府而行动的大日本帝国海军夺取了太平洋上的一些德属岛屿殖民地——马里亚纳群岛、加罗林群岛及马绍尔群岛——而且差不多没有遇到抵抗。 Trong tháng 10, hoạt động hầu như độc lập với chính quyền dân sự, Hải quân Hoàng gia Nhật đã bắt giữ một số quần đảo thuộc Đức ở Thái Bình Dương - Mariana, Caroline và Quần đảo Marshall - hầu như không gặp bất kì sự chống cự nào. |
由于殖民地原意只充作罪犯流放地,随后20年间,这里搭建的大都只是茅舍棚屋之类的临时房屋。 Trong 20 năm kế tiếp, khu định cư chỉ toàn những túp lều và nơi ở tạm bợ—nhiều cái chỉ là chòi và mái che—vì lúc ban đầu đó chỉ là một vùng lưu đày không hơn không kém. |
老鼠 不會 搞 什麼 殖民地 Chuột nào mà có cả bầy và đàn? |
1957年,殖民地以加纳之名取得独立。 Gold Coast giành được độc lập vào năm 1957 với tên gọi là Ghana. |
许多乘船抵达北美洲开拓殖民地的人继续深爱上帝的话语。《 Nhiều người dong buồm đi khai hoang vùng Bắc Mỹ cũng giữ lòng sùng kính Lời Đức Chúa Trời như thế. |
过去殖民地是征服得来的,而今天国家是购买得到的。 Ngày nay, các quốc gia bị mua lại bởi các quốc gia khác. |
但西班牙在中南美洲一帶的壟斷,以及法國在16世紀晚期法国宗教战争中失利所造成的內亂,都使得法國有必要建立殖民地帝國。 Tuy nhiên, sự bảo vệ của Tây Ban Nha đối với việc độc quyền châu Mỹ và sự gián đoạn ở Pháp vào thế kỷ 16 bởi Chiến tranh tôn giáo Pháp đã ngăn chặn bất kỳ nỗ lực liên tục của Pháp để xây dựng các thuộc địa. |
以赛亚书23:8)泰尔“赐人冠冕”,把有权势的人安插在殖民地或其他地方的高位上,因此谁敢抨击它呢? (Ê-sai 23:8) Ai dám nói nghịch lại một thành từng bổ nhiệm những nhân vật quyền thế vào những chức vụ cao cấp trong những thuộc địa và những nơi khác dưới quyền nó—và do đó nó trở thành kẻ “phân-phát mão triều-thiên”? |
殖民地時期,即使在大城市內警察和消防員也很罕見,政府不負責安裝路燈、清掃街道等工作。 Trong thời kỳ thuộc địa, chỉ có một ít cảnh sát và lính cứu hỏa, ngay cả tại các thành phố lớn; chính quyền không phải chịu trách nhiệm thắp sáng hay vệ sinh đường phố. |
到19世纪末成为殖民地前,马达加斯加的学校体系已在撒哈拉以南非洲处于最发达、最现代之列。 Đến khoảng cuối thế kỷ XIX, Madagascar có hệ thống trường học phát triển và hiện đại nhất trong các quốc gia châu Phi hạ Sahara tiền thuộc địa. |
我们不打算带你去自然历史博物馆, 或者水族馆, 而是带你到真正的海洋, 到一艘水下的诺亚方舟, 你可以通过一个透明的 玻璃观景通道进入其中, 在那里,你能看到 陆地上的野生动植物(雕塑), 被海洋生物当成了殖民地。 Thay vì được đưa tới bảo tàng lịch sử tự nhiên hay tới thủy cung, bạn được đưa đến biển, tới thăm bức tượng Noah's Ark dưới đáy đại dương ngắm nhìn từ đường hầm kính, nơi bạn có thể nhìn thấy cuộc sống hoang dã ở đó bị thu hút bởi cuộc sống hoang dã dưới đại dương. |
后来,大英帝国及一度是其属下殖民地的美国联合起来,成为英美世界霸权。 Sau này, Anh Quốc kết hợp với thuộc địa trước đây của nó là Hợp chủng quốc Hoa Kỳ để hình thành cường quốc thế giới Anh-Mỹ. |
战争是维多利亚外交系统中的一种特殊情况,当两个国家都试图侵略另一国的领土(根据战争决定是本土还是殖民地)时,两国间即进入战争状态。 Chiến tranh trong Victoria là một tình huống ngoại giao đặc biệt trong đó hai người chơi cố gắng xâm nhập vào lãnh thổ của nhau (quốc gia hay thuộc địa, phụ thuộc vào chiến tranh). |
可是,英国在海外取得越来越多殖民地,结果商业势力逐渐压倒了荷兰。 Tuy nhiên, với số thuộc địa gia tăng ở hải ngoại, nước Anh vượt hẳn Hà Lan. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 殖民地 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.